MDC: Thêm cổ phiếu ngành than báo lỗ
Lũy kế 6 tháng đầu năm 2013, LNST âm hơn 11 tỷ đồng. Hiện các khoản vay và nợ ngắn hạn của công ty là 114 tỷ đồng.
Công ty cồ phần than Mông Dương – Vinacomin (mã CK: MDC) công bố báo cáo tài chính quý 2/2013.
Theo đó, doanh thu thuần đạt hơn 300 tỷ đồng giảm 32% so với cùng kỳ năm ngoái. Tỷ trọng giá vốn hàng bán trong doanh thu thuần giảm nên lợi nhuận gộp đạt 28,5 tỷ đồng giảm nhẹ 6,25% so với quý 2/2012.
Trong kỳ doanh thu tài chính giảm sút mạnh do giảm lãi tiền gửi tiền cho vay trong khi chi phí tài chính tăng thêm 70% lên mức 17,5 tỷ đồng, chi phí bán hàng và chi phí QLDN giảm không đáng kể khiến MDC lỗ thuần 15,66 tỷ đồng.
Mức lãi từ hoạt động khác cũng giảm mạnh chỉ còn 3,23 tỷ đồng nên mức lỗ sau thuế chỉ giảm được xuống còn hơn 12 tỷ đồng trong khi cùng kỳ quý 2/2012 MDC đạt 6,78 tỷ đồng LNST.
Lũy kế 6 tháng đầu năm 2013, doanh thu thuần đạt 706,5 tỷ đồng giảm 25,56% so với cùng kỳ; LNST âm hơn 11 tỷ đồng trong khi cùng kỳ lãi ròng 15,6 tỷ đồng.
Sau TDN và TCS, MDC là cổ phiếu than thứ 3 báo lỗ trong 6 tháng đầu năm 2013.
Trong năm 2013, MDC lên kế hoạch kinh doanh đạt 1.451 tỷ đồng doanh thu trong đó doanh thu than là 1.397 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế đạt 36,96 tỷ đồng.
Tính đến 30/06/2013, MDC có nợ ngắn hạn là 328,14 tỷ đồng trong khi tài sản ngắn hạn chỉ là 234,6 tỷ đồng; Hàng tồn kho ở mức 79,4 tỷ đồng tăng 42% so với số dư đầu kỳ.
Chỉ trong 6 tháng đầu năm 2013, MDC đã thực hiện các khoản vay và nợ ngắn hạn 114 tỷ đồng trong khi đầu năm khoản mục này là 0 đồng.
Báo cáo KQKD |
||||||
Chỉ tiêu |
Q2/2013 |
Q2/2012 |
Thay đổi |
6 T 2013 |
6 T 2012 |
Thay đổi |
Doanh thu thuần |
300,6 |
445,15 |
-32,47% |
706,5 |
949,05 |
-25,56% |
Giá vốn |
272 |
414,70 |
|
629 |
860,5 |
|
Tỷ trọng giá vốn/DT |
90,49% |
93,16% |
|
89,03% |
90,67% |
|
LN gộp |
28,5 |
30,4 |
-6,25% |
77,53 |
88,5 |
|
DT tài chính |
0,086 |
3,057 |
|
0,276 |
3,73 |
|
Chi phí tài chính |
17,5 |
10,3 |
69,90% |
35,87 |
22,5 |
|
Chi phí lãi vay |
17,5 |
10,3 |
|
35,87 |
22,5 |
|
Chi phí bán hàng |
6 |
6,24 |
|
12,6 |
13,7 |
|
Chi phí quản lý DN |
20,8 |
21,50 |
-3,26% |
45,06 |
50,4 |
|
Lợi nhuận thuần |
-15,66 |
-4,56 |
|
-15,7 |
5,6 |
|
Lợi nhuận khác |
3,23 |
13,60 |
|
4,66 |
13,8 |
|
LNTT |
-12,4 |
9,04 |
|
-11,045 |
19,46 |
|
LNST |
-12,08 |
6,78 |
|
-11,045 |
15,6 |
|
Minh Trang
HNX