Thông tin giao dịch
VIC
Tập đoàn Vingroup - Công ty Cổ phần (HOSE)
Tập đoàn Vingroup - Công ty CP (gọi tắt là "Tập đoàn Vingroup"), tiền thân là Tập đoàn Technocom, được thành lập tại Ukraina năm 1993 bởi những người Việt Nam trẻ tuổi, hoạt động ban đầu trong lĩnh vực thực phẩm và thành công rực rỡ với thương hiệu Mivina. Những năm đầu của thế kỷ 21, Technocom luôn có mặt trong bảng xếp hạng Top 100 doanh nghiệp lớn mạnh nhất Ukraina. Từ năm 2000, Technocom - Vingroup trở về Việt Nam đầu tư với ước vọng được góp phần xây dựng đất nước
Cập nhật:
15:15 T6, 28/03/2025
58.00
0.9 (1.58%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
57.1
-
Giá trần
61
-
Giá sàn
53.2
-
Giá mở cửa
57
-
Giá cao nhất
58.3
-
Giá thấp nhất
56.9
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
171,779
-
GT Mua
41.76 (Tỷ)
-
GT Bán
31.77 (Tỷ)
-
Room còn lại
39.38
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
19/09/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
125.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
80,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
21,739,452,442
|
43,309,539,906
|
62,862,397,662
|
65,247,947,154
|
|
Giá vốn hàng bán
|
23,693,642,075
|
34,748,104,269
|
49,776,513,471
|
55,244,554,817
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
-1,955,139,304
|
8,556,265,740
|
13,073,502,466
|
9,999,280,009
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
11,663,759,902
|
2,119,094,929
|
969,136,620
|
3,052,911,033
|
|
Lợi nhuận khác
|
-443,459,429
|
2,608,085,161
|
-884,734,211
|
4,895,470,606
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
2,493,879,388
|
4,061,751,725
|
4,705,395,751
|
5,432,528,000
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
1,335,076,204
|
684,040,542
|
2,014,909,554
|
1,182,459,389
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
7,934,469,229
|
-3,403,875,079
|
5,294,923,259
|
2,024,697,497
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
321,237,984,885
|
341,123,646,231
|
423,990,501,039
|
400,374,790,530
|
|
Tổng tài sản
|
665,136,776,945
|
722,259,295,718
|
791,473,945,828
|
839,216,200,494
|
|
Nợ ngắn hạn
|
394,383,057,898
|
418,112,836,649
|
470,411,785,144
|
514,844,803,887
|
|
Tổng nợ
|
536,196,055,693
|
559,897,941,160
|
627,217,067,334
|
685,698,651,359
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
157,752,734,744
|
162,361,354,558
|
164,256,878,494
|
153,517,549,135
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|
|
1.69 |
-0.68 |
2.37 |
0.56 |
|
|
39.44 |
41.26 |
28.79 |
29.75 |
|
|
64.02 |
-139.85 |
22.78 |
79.64 |
|
|
1.29 |
-0.59 |
1.52 |
0.32 |
|
|
4.02 |
-1.58 |
6.47 |
1.46 |
|
|
15.67 |
27.1 |
8.63 |
1.34 |
|
|
15.67 |
27.1 |
14.43 |
14.56 |
|
|
67.85 |
62.75 |
76.51 |
77.8 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.