MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

IFS

 Công ty Cổ phần Thực phẩm Quốc tế (UpCOM)

CTCP Thực phẩm Quốc tế - INTERFOOD - IFS
Công ty cổ phần Thực phẩm Quốc Tế, tiền thân là công ty công nghiệp chế biến thực phẩm Quốc Tế (IFPI), được thành lập ngày 16/11/1991. Chủ đầu tư ban đầu là Công ty Trade Ocean Holdings Sdn.Bhd có trụ sở tại Penang Malaysia. Hoạt động chính của Công ty là sản xuất đồ uống, thức ăn chế biến sẵn, chế biến nông sản, thủy sản thành sản phẩm đóng hộp, sấy khô, ướp đông, muối và ngâm dấm...
Cập nhật:
10:14 T4, 02/04/2025
25.60
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    25.6
  • Giá trần
    29.4
  • Giá sàn
    21.8
  • Giá mở cửa
    25.6
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    2.30 (%)
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HOSE:17/10/2006
Với Khối lượng (cp):24,284,160
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):50.0
Ngày giao dịch cuối cùng:03/05/2013
Ngày giao dịch đầu tiên: 16/11/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 3.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 87,140,984
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 01/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 24%
- 01/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17.8%
- 09/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.9%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.98
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.98
  •        P/E :
    12.90
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.99
  •        P/B:
    1.83
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,238
  • KLCP đang niêm yết:
    87,140,984
  • KLCP đang lưu hành:
    87,140,984
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,230.81
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 478,402,729 559,131,698 497,380,978 576,952,080
Giá vốn hàng bán 293,421,676 331,034,497 298,094,919 373,938,026
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 153,700,650 193,669,475 166,565,354 162,730,989
Lợi nhuận tài chính 3,950,423 4,709,379 6,870,360 6,375,003
Lợi nhuận khác -68,178 -2,380,063 -1,084,059 863,364
Tổng lợi nhuận trước thuế 62,628,378 71,843,504 53,925,804 32,222,668
Lợi nhuận sau thuế 50,012,358 54,978,837 42,701,301 25,232,954
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 50,012,358 54,978,837 42,701,301 25,232,954
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,401,979,865 1,450,188,724 1,288,764,729 1,324,627,558
Tổng tài sản 1,517,657,037 1,589,534,240 1,426,365,007 1,476,348,091
Nợ ngắn hạn 209,725,004 225,583,411 228,813,175 253,525,185
Tổng nợ 211,996,068 228,894,434 232,162,262 256,912,392
Vốn chủ sở hữu 1,305,660,969 1,360,639,806 1,194,202,745 1,219,435,699
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
1.78 1.44 2.39 1.98
10.76 12.2 14.41 13.99
9.04 17.71 12.55 13.64
13.93 9.83 14.23 11.71
16.54 11.81 16.61 14.18
40.58 37.34 10.46 8.19
40.58 37.34 33.63 32.04
15.74 16.73 14.32 17.4
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2406001.2k1.8k1.6 %2.4 %3.2 %4 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2405001k1.5k1.6 %3.2 %4.8 %6.4 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2402505007500 %5 %10 %15 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24020040060025 %30 %35 %40 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2406001.2k1.8k13.5 %15 %16.5 %18 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.