Thông tin giao dịch
L18
Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 18 (HNX)
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG SỐ 18 (TÊN GIAO DỊCH : LICOGI 18) được thành lập ngày 19/05/1961 tại Quảng Ninh. Hiện tại Công ty thực hiện quản lý, điều hành theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con với 7 đơn vị thành viên, gồm: 6 Công ty con và 1 Công ty TNHH một thành viên hoạt động trên địa bàn cả nước với lĩnh vực kinh doanh chính là thi công xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi...
Ra khỏi diện cảnh báo từ 5.9.2024
Cập nhật:
15:15 T3, 22/04/2025
31.00
-1.8 (-5.49%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
32.8
-
Giá trần
36
-
Giá sàn
29.6
-
Giá mở cửa
32.8
-
Giá cao nhất
32.8
-
Giá thấp nhất
29.6
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
24/02/2008
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
20.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
3,500,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
967,520,084
|
1,188,330,585
|
1,211,020,560
|
1,557,846,239
|
|
Giá vốn hàng bán
|
883,617,924
|
1,023,309,637
|
922,644,446
|
1,465,038,631
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
83,902,160
|
165,020,948
|
288,376,114
|
92,807,608
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-21,290,924
|
-24,697,003
|
-15,406,422
|
-34,100,130
|
|
Lợi nhuận khác
|
1,083,570
|
-14,891,845
|
-15,462,315
|
32,976,943
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
15,477,704
|
35,948,340
|
147,716,722
|
109,010,361
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
12,232,101
|
15,190,619
|
102,471,492
|
95,382,600
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
10,002,973
|
10,914,613
|
92,033,422
|
91,587,761
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
4,611,638,011
|
4,483,061,385
|
4,300,818,484
|
4,530,211,959
|
|
Tổng tài sản
|
5,085,338,443
|
4,991,116,088
|
4,836,062,128
|
5,055,592,831
|
|
Nợ ngắn hạn
|
3,378,867,748
|
3,482,609,892
|
3,262,967,008
|
3,345,725,551
|
|
Tổng nợ
|
4,471,279,736
|
4,373,726,511
|
4,146,817,587
|
4,270,937,347
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
614,058,707
|
617,389,577
|
689,244,541
|
784,655,484
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
0.52 |
1 |
1.1 |
5.35 |
|
|
17.18 |
15.49 |
12.6 |
16.9 |
|
|
17.31 |
57.5 |
37.27 |
7.29 |
|
|
0.46 |
1.11 |
0.76 |
4.03 |
|
|
3.06 |
5.92 |
6.99 |
26.01 |
|
|
4.58 |
5.39 |
1.36 |
4.14 |
|
|
4.58 |
5.39 |
6.64 |
12.8 |
|
|
85.02 |
81.25 |
89.09 |
84.51 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.