MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SD9

 Công ty Cổ phần Sông Đà 9 (HNX)

Công ty Cổ phần Sông Đà 9 - SD9
Công ty Cổ phần Sông Đà 9 là đơn vị thành viên của Tổng công ty Sông Đà, được thành lập ngày 20/03/1993. Cổ phiếu của Coog ty được niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán Hn từ ngày 26/12/2006 với mã SD9. Ngành nghề kinh doanh: xây dựng công trình đường sắt và đường bộ; bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng; vận tải hàng hóa bằng đường bộ; kinh doanh bất động sản...
Cập nhật:
15:15 T6, 04/04/2025
11.50
  0 (0%)
Khối lượng
18,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    11.5
  • Giá trần
    12.6
  • Giá sàn
    10.4
  • Giá mở cửa
    11.5
  • Giá cao nhất
    11.5
  • Giá thấp nhất
    11.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -900
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.01 (Tỷ)
  • Room còn lại
    46.56 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 48.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 7,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/03/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/09/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 04/07/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 12%
- 10/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 25/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 25/09/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/10/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 25/05/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.79
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.79
  •        P/E :
    14.57
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    20.00
  •        P/B:
    0.46
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    47,781
  • KLCP đang niêm yết:
    34,234,000
  • KLCP đang lưu hành:
    34,234,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    393.69
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 112,086,308 117,113,453 96,861,131 103,184,740
Giá vốn hàng bán 68,561,572 65,916,806 66,973,214 47,650,954
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 43,524,736 51,196,648 29,887,917 55,533,786
Lợi nhuận tài chính -14,833,045 -16,313,498 -12,199,214 -10,682,735
Lợi nhuận khác -49,192 -1,552,670 -518,839 -3,676,592
Tổng lợi nhuận trước thuế 20,289,086 25,380,814 9,117,328 7,721,994
Lợi nhuận sau thuế 16,941,705 19,070,201 7,013,307 5,629,606
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 10,370,048 10,179,916 2,885,679 3,585,733
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 846,911,206 864,396,045 853,693,860 756,093,501
Tổng tài sản 1,849,598,138 1,843,680,750 1,828,610,052 1,725,974,205
Nợ ngắn hạn 450,725,111 497,063,139 481,348,724 431,457,212
Tổng nợ 996,926,077 996,064,105 980,349,691 878,258,178
Vốn chủ sở hữu 852,672,060 847,616,644 848,260,361 847,716,027
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
0.25 0.24 0.35 0.74
23.92 24.09 19.6 20
30.8 60 22.86 16.22
0.35 0.35 0.64 1.47
1.06 0.98 1.43 2.99
24.56 26.93 2.37 5.93
24.56 26.93 30.88 42.17
66.74 64.55 55.43 50.88
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2408001.6k2.4k0 %0.3 %0.6 %0.9 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2403006009000 %0.8 %1.6 %2.4 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/240501001502.5 %5 %7.5 %10 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2405010015020 %40 %60 %80 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2408001.6k2.4k50.4 %52.8 %55.2 %57.6 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.