Thông tin giao dịch
TVD
Công ty cổ phần Than Vàng Danh - Vinacomin (HNX)
Tiền thân CTCP Than Vàng Danh - Vinacomin là Mỏ than Vàng Danh được thành lập ngày 06/06/1964. Ngày 10/01/2011, cổ phiếu của Công ty (TVD) chính thức giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán HN. Ngành nghề kinh doanh chính: khai thác và thu gom than cứng, than bùn. Địa bàn kinh doanh: Phường Vàng Danh, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh.
Cập nhật:
10:33 T6, 21/03/2025
12.60
0.2 (1.61%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
12.4
-
Giá trần
13.6
-
Giá sàn
11.2
-
Giá mở cửa
12.6
-
Giá cao nhất
12.6
-
Giá thấp nhất
12.4
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
0
-
KL Bán
3900
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0.05 (Tỷ)
-
Room còn lại
46.93
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
11/01/2011
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
19.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
15,280,790
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
1,678,315,181
|
1,864,676,526
|
1,230,895,433
|
1,723,893,580
|
|
Giá vốn hàng bán
|
1,575,130,540
|
1,750,973,169
|
1,242,287,825
|
1,542,297,086
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
103,184,642
|
113,703,357
|
-11,392,392
|
181,596,494
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-10,070,303
|
-11,021,960
|
-9,804,770
|
-11,332,951
|
|
Lợi nhuận khác
|
2,131,700
|
-402,968
|
33,436
|
-795,437
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
42,528,088
|
43,967,618
|
-71,340,482
|
104,208,624
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
33,972,674
|
34,978,407
|
-57,342,832
|
82,482,526
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
33,972,674
|
34,978,407
|
-57,342,832
|
82,482,526
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
1,450,748,184
|
1,817,486,259
|
1,170,121,315
|
1,429,058,304
|
|
Tổng tài sản
|
2,397,387,271
|
2,732,270,503
|
2,094,363,718
|
2,498,732,320
|
|
Nợ ngắn hạn
|
1,148,766,803
|
1,564,210,065
|
958,280,982
|
1,255,298,136
|
|
Tổng nợ
|
1,655,928,315
|
2,086,698,451
|
1,500,039,334
|
1,821,925,409
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
741,458,956
|
645,572,052
|
594,324,384
|
676,806,910
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
|
|
1.35 |
1.46 |
2.26 |
3.07 |
|
|
11.36 |
11.47 |
12.27 |
15.73 |
|
|
4.81 |
5.48 |
6.19 |
4.56 |
|
|
2.42 |
2.46 |
4.31 |
6.5 |
|
|
11.89 |
12.76 |
18.43 |
19.53 |
|
|
9.64 |
8.44 |
8.47 |
2.11 |
|
|
9.64 |
8.44 |
8.47 |
7.13 |
|
|
79.66 |
80.68 |
76.61 |
66.72 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.