Thông tin giao dịch
ACM
Công ty cổ phần Tập đoàn Khoáng sản Á Cường (UpCOM)
Thành lập và đi vào hoạt động từ năm 1996, CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường tiền thân là Công ty TNHH Tam Cường. Trải qua gần 20 năm hình thành và phát triển CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường đã có những chỗ đứng nhất định trong ngành Khoáng sản. Hiện nay CTCP Tập đoàn Khoáng sản Á Cường đã được cấp phép khai thác 5 mỏ và cấp thêm 3 dự án khai thác mỏ khác tại tỉnh Bắc Giang trong đó có 7 mỏ đồng, bạc và 1 mỏ than. Công ty hiện đã hoàn thiện và đưa vào hoạt động 4 hệ thống dây chuyền tuyển luyện
Đưa cp vào diện bi cảnh báo từ 12.4.2018 LNST năm 2017 và LNST chưa pp tại 31.12.2017 trên BCTC Tổng hợp kiểm toán 2017 là số âm.
Cập nhật:
14:15 T6, 14/03/2025
0.70
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
0.7
-
Giá trần
0.8
-
Giá sàn
0.6
-
Giá mở cửa
0.6
-
Giá cao nhất
0.7
-
Giá thấp nhất
0.6
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
-300
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
46.45
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX: | 11/01/1900 |
Với Khối lượng (cp): | 51,000,000 |
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng): | 10.5 |
Ngày giao dịch cuối cùng: | 08/07/2022 |
Ngày giao dịch đầu tiên:
19/07/2022
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Lợi nhuận tài chính
|
-6,665,022
|
-2,221,676
|
-2,221,627
|
-2,246,088
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
-7,433,268
|
-2,673,269
|
-2,495,453
|
-2,495,261
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
-7,433,268
|
-2,673,269
|
-2,495,453
|
-2,495,261
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-7,433,268
|
-2,673,269
|
-2,495,453
|
-2,495,261
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
167,871,707
|
172,146,078
|
178,081,772
|
182,998,213
|
|
Tổng tài sản
|
533,701,264
|
532,855,499
|
534,618,738
|
534,393,691
|
|
Nợ ngắn hạn
|
190,714,168
|
192,541,672
|
196,800,364
|
199,072,866
|
|
Tổng nợ
|
190,714,168
|
192,541,672
|
196,800,364
|
199,072,866
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
342,987,096
|
340,313,827
|
337,818,374
|
335,320,825
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
|
|
0.4 |
-1.05 |
-0.26 |
-0.2 |
|
|
8.41 |
7.36 |
7.08 |
6.73 |
|
|
1 |
-1.14 |
-13.08 |
-5 |
|
|
0.02 |
-10.04 |
-2.47 |
-1.86 |
|
|
0.03 |
-14.31 |
-3.65 |
-2.89 |
|
|
9.83 |
n/a |
n/a |
n/a |
|
|
9.83 |
n/a |
n/a |
n/a |
|
|
26.06 |
29.85 |
32.35 |
35.73 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.