MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CBS

 Công ty Cổ phần Mía đường Cao Bằng (UpCOM)

Công ty Cổ phần Mía đường Cao Bằng - CBS
Công ty cổ phần Mía Đường Cao Bằng có trụ sở và vùng nguyên liệu Nằm ở vùng miền núi phía Đông- Bắc của Tổ Quốc. Là doanh nghiệp sản xuất mía đường Nông dân trồng mía đa số là dân tộc thiểu số thuộc địa bàn có điều kiện kinh tế đặc biệt khó khăn. Công ty đã góp phần đáng kể cho việc ổn định an ninh xã hội vùng biên giới, xoá đói giảm nghèo của địa phương.
Cập nhật:
14:15 T6, 04/04/2025
31.30
  -1.8 (-5.44%)
Khối lượng
32,243
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    33.1
  • Giá trần
    38
  • Giá sàn
    28.2
  • Giá mở cửa
    32
  • Giá cao nhất
    32
  • Giá thấp nhất
    31.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 01/06/2012
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 22.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,520,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/11/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 15/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 17/04/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 22/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 18/11/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 08/12/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 40%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    15.58
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    8.79
  •        P/E :
    2.01
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    60.71
  •        P/B:
    0.77
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    11,944
  • KLCP đang niêm yết:
    5,291,868
  • KLCP đang lưu hành:
    5,291,868
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    165.64
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp         Tăng trưởng
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
-9.44 -8.15 2.15 16
23.5 15.35 17.5 33.51
-1.75 -1.21 4.09 0.46
-20.2 -15.12 5.95 33.85
-40.15 -53.1 12.31 47.76
-9.67 -11.68 7.53 25.99
-9.67 -11.68 7.53 25.99
49.69 71.53 51.69 29.12
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q5/21Q5/21Q5/22Q2/24010020030020 %22 %24 %26 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q5/21Q5/21Q5/22Q2/24010020030024 %28 %32 %36 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q5/21Q5/21Q5/22Q2/24012024036016 %20 %24 %28 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)001230 %1 %2 %3 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q5/21Q5/21Q5/22Q2/2401002003000 %16 %32 %48 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.