MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

LSG

 Công ty cổ phần Bất động sản Sài Gòn VINA (UpCOM)

CTCP Bất động sản Sài Gòn VINA - LAND SAI GON - LSG
Ngày 16/11/2007, Công ty cổ phần Bất động sản Điện lực Sài Gòn Vi Na được thành lập gồm 04 cổ đông sáng lập là Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Công ty Điện lực TP. HCM (nay là Tổng Công ty Điện lực TP. HCM), Công ty Điện lực 2 (nay là Tổng Công ty Điện lực Miền Nam), Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ Công ích Thanh Niên Xung Phong TP. HCM với vốn điều lệ đăng ký là 1.500.000.000.000 đồng, trong đó thực góp là 518.258.340.000 đồng. Vốn điều lệ thực góp tại thời điểm hoàn thành việc thành lập công ty là 518.258.340.000 đồng. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính của Công ty là bất động sản.
Cập nhật:
11:31 T4, 02/04/2025
19.30
  0.2 (1.05%)
Khối lượng
60,786
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    19.1
  • Giá trần
    21.9
  • Giá sàn
    16.3
  • Giá mở cửa
    19.1
  • Giá cao nhất
    19.5
  • Giá thấp nhất
    19.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/05/2022
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 90,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.03
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.03
  •        P/E :
    587.16
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.59
  •        P/B:
    1.67
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,291
  • KLCP đang niêm yết:
    90,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    90,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,737.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 3,425,000
Giá vốn hàng bán 1,045,821
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 2,379,179
Lợi nhuận tài chính 2,369,341 1,944,968 2,858,219 -63,876,523
Lợi nhuận khác 893 -24,000 69,980,517
Tổng lợi nhuận trước thuế -175,448 -649,333 80,845 4,585,403
Lợi nhuận sau thuế -225,448 -624,333 80,845 3,727,290
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -225,448 -624,333 80,845 3,727,290
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 933,345,206 1,091,690,328 435,856,901 492,866,515
Tổng tài sản 2,335,944,829 2,519,529,259 2,345,899,686 2,355,418,090
Nợ ngắn hạn 764,734,623 205,460,619 44,359,409 50,150,524
Tổng nợ 1,294,974,623 1,480,083,386 1,306,599,409 1,312,390,524
Vốn chủ sở hữu 1,040,970,206 1,039,445,873 1,039,300,277 1,043,027,567
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
0.41 0.1 0.07 0.03
11.41 11.51 11.57 11.59
n/a n/a 142.86 366.67
0.92 0.4 0.26 0.12
3.91 1.13 0.57 0.26
n/a n/a 629.56 79.76
n/a n/a 38.34 69.47
76.46 64.28 55.29 55.72
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24-200002k4k-0.16 %0 %0.16 %0.32 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24-80008001.6k-0.2 %0 %0.2 %0.4 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q4/24123-2024-7 %-6 %-5 %-4 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2401.22.43.60 %25 %50 %75 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2401k2k3k54 %57 %60 %63 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.