Thông tin giao dịch
LSG
Công ty cổ phần Bất động sản Sài Gòn VINA (UpCOM)
Ngày 16/11/2007, Công ty cổ phần Bất động sản Điện lực Sài Gòn Vi Na được thành lập gồm 04 cổ đông sáng lập là Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Công ty Điện lực TP. HCM (nay là Tổng Công ty Điện lực TP. HCM), Công ty Điện lực 2 (nay là Tổng Công ty Điện lực Miền Nam), Công ty TNHH một thành viên Dịch vụ Công ích Thanh Niên Xung Phong TP. HCM với vốn điều lệ đăng ký là 1.500.000.000.000 đồng, trong đó thực góp là 518.258.340.000 đồng. Vốn điều lệ thực góp tại thời điểm hoàn thành việc thành lập công ty là 518.258.340.000 đồng. Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chính của Công ty là bất động sản.
Cập nhật:
11:31 T4, 02/04/2025
19.30
0.2 (1.05%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
19.1
-
Giá trần
21.9
-
Giá sàn
16.3
-
Giá mở cửa
19.1
-
Giá cao nhất
19.5
-
Giá thấp nhất
19.1
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
0
-
KL Bán
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
12/05/2022
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
90,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
|
|
|
3,425,000
|
|
Giá vốn hàng bán
|
|
|
|
1,045,821
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
|
|
|
2,379,179
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
2,369,341
|
1,944,968
|
2,858,219
|
-63,876,523
|
|
Lợi nhuận khác
|
893
|
-24,000
|
|
69,980,517
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
-175,448
|
-649,333
|
80,845
|
4,585,403
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
-225,448
|
-624,333
|
80,845
|
3,727,290
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-225,448
|
-624,333
|
80,845
|
3,727,290
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
933,345,206
|
1,091,690,328
|
435,856,901
|
492,866,515
|
|
Tổng tài sản
|
2,335,944,829
|
2,519,529,259
|
2,345,899,686
|
2,355,418,090
|
|
Nợ ngắn hạn
|
764,734,623
|
205,460,619
|
44,359,409
|
50,150,524
|
|
Tổng nợ
|
1,294,974,623
|
1,480,083,386
|
1,306,599,409
|
1,312,390,524
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
1,040,970,206
|
1,039,445,873
|
1,039,300,277
|
1,043,027,567
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
0.41 |
0.1 |
0.07 |
0.03 |
|
|
11.41 |
11.51 |
11.57 |
11.59 |
|
|
n/a |
n/a |
142.86 |
366.67 |
|
|
0.92 |
0.4 |
0.26 |
0.12 |
|
|
3.91 |
1.13 |
0.57 |
0.26 |
|
|
n/a |
n/a |
629.56 |
79.76 |
|
|
n/a |
n/a |
38.34 |
69.47 |
|
|
76.46 |
64.28 |
55.29 |
55.72 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.