MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PMW

 Công ty cổ phần Cấp nước Phú Mỹ (UpCOM)

Công ty cổ phần Cấp nước Phú Mỹ - PMW
Công ty Cổ phần cấp nước Phú Mỹ được thành lập theo Quyết định SCI 6023/QD.UB ngày 27/08/2004 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trên cơ sở cổ phần hóa Xí nghiệp cấp nước Phú Mỹ trực thuộc Công ty cấp nước tinh Bà Rịa - Vũng Tàu (nay là Công ty cổ phần cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu).
Cập nhật:
14:15 T4, 16/04/2025
35.00
  2 (6.06%)
Khối lượng
1,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    33
  • Giá trần
    37.9
  • Giá sàn
    28.1
  • Giá mở cửa
    35
  • Giá cao nhất
    35
  • Giá thấp nhất
    35
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    50.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 17/07/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 30,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 31/12/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 28/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 29/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 26/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 27/04/2023: Phát hành riêng lẻ 3,000,000
- 27/12/2022: Phát hành riêng lẻ 4,000,000
- 22/11/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 10%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7.5%
- 07/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/08/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 06/03/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 09/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.98
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.92
  •        P/E :
    17.71
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.44
  •        P/B:
    2.81
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    450
  • KLCP đang niêm yết:
    49,999,832
  • KLCP đang lưu hành:
    49,999,832
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,749.99
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 93,390,000 96,048,620 86,968,705 87,440,935
Giá vốn hàng bán 61,493,177 61,318,923 55,248,093 58,475,481
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 31,896,823 34,729,698 31,720,613 28,965,453
Lợi nhuận tài chính 11,028,806 195,051 15,395,315 -430,982
Lợi nhuận khác 159,257 -36,285 -1,358,030 -157,024
Tổng lợi nhuận trước thuế 33,577,916 23,738,765 33,932,797 15,783,457
Lợi nhuận sau thuế 31,320,409 21,302,218 31,995,189 14,199,848
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 31,320,409 21,302,218 31,995,189 14,199,848
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 105,297,248 140,734,628 109,933,597 108,076,233
Tổng tài sản 670,347,545 706,836,507 670,563,972 705,706,716
Nợ ngắn hạn 58,883,891 74,070,636 55,802,744 83,603,760
Tổng nợ 58,883,891 74,070,636 55,802,744 83,603,760
Vốn chủ sở hữu 611,463,654 632,765,871 614,761,228 622,102,956
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
1.73 1.71 1.74 1.74
11.96 12.65 11.7 12.44
13.47 16.26 16.67 20.69
14.99 13.64 14.71 14.09
16.41 15.33 16.58 15.89
36.06 32.74 28.38 27.17
36.06 32.74 31.93 34.99
8.66 11.04 11.27 11.34
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2402505007500 %2.4 %4.8 %7.2 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2402505007500 %2.4 %4.8 %7.2 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24040801200 %16 %32 %48 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/240408012030 %33 %36 %39 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2402505007506 %9 %12 %15 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.