Thông tin giao dịch
TPS
Công ty cổ phần Bến bãi Vận tải Sài Gòn (UpCOM)
CTCP Bến bãi Vận tải Sài Gòn tiền thân là Bến xe Vận tải Hóc môn, được thành lập theo quyết định ngày 17/11/1977. Ngày 31/05/2006, công ty chính thức chuyển sang hoạt động dưới hình thức CTCP. Ngày 01/12/2015 là ngày giao dịch đầu tiên của TPS trên UPCOM. Ngành nghề kinh doanh: quản lý và thực hiện các dịch vụ cung ứng đối với phương tiện vận tải hàng hóa lưu đậu tại Bến xe; tổ chức cung ứng dịch vụ về bến bãi...
Cập nhật:
14:15 T3, 01/04/2025
48.00
4 (9.09%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
44
-
Giá trần
50.6
-
Giá sàn
37.4
-
Giá mở cửa
48
-
Giá cao nhất
48
-
Giá thấp nhất
48
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
01/12/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
19.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
1,600,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
|
|
|
Quý 2- 2015
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
42,795,043
|
68,881,953
|
68,881,953
|
84,666,957
|
|
Giá vốn hàng bán
|
20,334,574
|
30,601,991
|
30,601,991
|
36,083,314
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
22,460,469
|
38,279,962
|
38,279,962
|
48,583,643
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
1,404,616
|
2,638,159
|
2,638,159
|
2,219,292
|
|
Lợi nhuận khác
|
-16,403
|
31,157
|
31,157
|
358,907
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
16,294,212
|
31,270,820
|
31,270,820
|
40,013,050
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
12,949,012
|
24,899,900
|
24,899,900
|
31,879,243
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
12,949,012
|
24,899,900
|
24,899,900
|
31,879,243
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
44,376,748
|
61,335,912
|
61,335,912
|
73,648,380
|
|
Tổng tài sản
|
91,040,973
|
109,162,942
|
109,162,942
|
122,791,004
|
|
Nợ ngắn hạn
|
13,793,016
|
17,087,497
|
17,087,497
|
17,931,063
|
|
Tổng nợ
|
13,793,016
|
17,087,497
|
17,087,497
|
17,931,063
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
77,247,957
|
92,075,445
|
92,075,445
|
104,859,941
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2023 |
Năm 2023 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
0.07 |
0.07 |
0.07 |
4.84 |
|
|
9.73 |
9.73 |
9.73 |
20.97 |
|
|
214.29 |
214.29 |
214.29 |
7.64 |
|
|
22.59 |
22.59 |
22.59 |
25.96 |
|
|
15.25 |
15.25 |
15.25 |
30.4 |
|
|
6100 |
6100 |
6100 |
37.65 |
|
|
2000 |
2000 |
2000 |
57.38 |
|
|
111.11 |
111.11 |
111.11 |
14.6 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.