MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TPS

 Công ty cổ phần Bến bãi Vận tải Sài Gòn (UpCOM)

CTCP Bến bãi Vận tải Sài Gòn - TPS
CTCP Bến bãi Vận tải Sài Gòn tiền thân là Bến xe Vận tải Hóc môn, được thành lập theo quyết định ngày 17/11/1977. Ngày 31/05/2006, công ty chính thức chuyển sang hoạt động dưới hình thức CTCP. Ngày 01/12/2015 là ngày giao dịch đầu tiên của TPS trên UPCOM. Ngành nghề kinh doanh: quản lý và thực hiện các dịch vụ cung ứng đối với phương tiện vận tải hàng hóa lưu đậu tại Bến xe; tổ chức cung ứng dịch vụ về bến bãi...
Cập nhật:
14:15 T3, 01/04/2025
48.00
  4 (9.09%)
Khối lượng
100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    44
  • Giá trần
    50.6
  • Giá sàn
    37.4
  • Giá mở cửa
    48
  • Giá cao nhất
    48
  • Giá thấp nhất
    48
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 01/12/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 19.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,600,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 13/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 21/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 19/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 09/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 08/01/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 13/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 25/02/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 11/01/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 14/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 05/09/2017: Bán ưu đãi, tỷ lệ 212.5%
- 17/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 24/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.98
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.15
  •        P/E :
    9.64
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    18.42
  •        P/B:
    2.61
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    210
  • KLCP đang niêm yết:
    5,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    5,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    240.00
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp       Quý 2- 2015 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 42,795,043 68,881,953 68,881,953 84,666,957
Giá vốn hàng bán 20,334,574 30,601,991 30,601,991 36,083,314
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 22,460,469 38,279,962 38,279,962 48,583,643
Lợi nhuận tài chính 1,404,616 2,638,159 2,638,159 2,219,292
Lợi nhuận khác -16,403 31,157 31,157 358,907
Tổng lợi nhuận trước thuế 16,294,212 31,270,820 31,270,820 40,013,050
Lợi nhuận sau thuế 12,949,012 24,899,900 24,899,900 31,879,243
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 12,949,012 24,899,900 24,899,900 31,879,243
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 44,376,748 61,335,912 61,335,912 73,648,380
Tổng tài sản 91,040,973 109,162,942 109,162,942 122,791,004
Nợ ngắn hạn 13,793,016 17,087,497 17,087,497 17,931,063
Tổng nợ 13,793,016 17,087,497 17,087,497 17,931,063
Vốn chủ sở hữu 77,247,957 92,075,445 92,075,445 104,859,941
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2023 Năm 2023 Năm 2023 Năm 2024
0.07 0.07 0.07 4.84
9.73 9.73 9.73 20.97
214.29 214.29 214.29 7.64
22.59 22.59 22.59 25.96
15.25 15.25 15.25 30.4
6100 6100 6100 37.65
2000 2000 2000 57.38
111.11 111.11 111.11 14.6
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)202220232023202405010015010 %20 %30 %40 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)20222023202320240408012012 %24 %36 %48 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)2022202320232024030609024 %30 %36 %42 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)2021202220232024030609048 %54 %60 %66 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)202220232023202405010015014.4 %15.2 %16 %16.8 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.