MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CMM

 Công ty cổ phần Camimex (UpCOM)

Công ty Cổ phần Camimex - CAMIMEX CORP - CMM
CAMIMEX CORP, có trụ sở chính tại 333 Cao Thắng, Phường 8, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam. Là một trong những công ty thành viên của Camimex Group được thành lập từ năm 1977, là một trong những công ty đầu tiên của ngành thuỷ sản Việt Nam. Hơn 40 năm hoạt động, trải qua những sóng gió của thời cuộc, Camimex Group không những giữ vững được vị thế của mình là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực chế biến và xuất khẩu tôm mà còn mở rộng được quy mô, tăng hiệu quả hoạt động gắn với phát triển bền vững.
Cập nhật:
14:15 T4, 23/04/2025
18.80
  2.3 (13.94%)
Khối lượng
301
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    16.5
  • Giá trần
    18.9
  • Giá sàn
    14.1
  • Giá mở cửa
    17
  • Giá cao nhất
    18.8
  • Giá thấp nhất
    17
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/11/2022
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 56,950,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 02/05/2024: Phát hành riêng lẻ 3,400,000
- 18/07/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.08
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.08
  •        P/E :
    17.41
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.36
  •        P/B:
    1.52
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,734
  • KLCP đang niêm yết:
    91,849,998
  • KLCP đang lưu hành:
    91,849,998
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,726.78
(*) Số liệu EPS tính tới | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 618,106,470 570,858,949 454,142,584 1,005,028,723
Giá vốn hàng bán 519,137,912 479,491,227 362,345,935 884,168,208
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 98,681,046 91,367,722 91,796,649 120,860,515
Lợi nhuận tài chính -34,648,686 -37,005,819 -10,727,582 -46,475,035
Lợi nhuận khác -512,073 -1,078,813 -2,106,684 26,174,401
Tổng lợi nhuận trước thuế 31,931,960 16,280,824 28,826,567 37,073,891
Lợi nhuận sau thuế 28,231,781 13,749,043 25,398,047 31,575,673
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 27,949,463 13,611,553 25,144,067 31,259,916
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,981,487,040 2,116,087,229 2,178,368,731 2,522,073,926
Tổng tài sản 2,849,087,907 2,923,123,442 3,061,108,909 3,479,995,967
Nợ ngắn hạn 1,586,381,945 1,612,796,659 1,599,657,751 1,678,348,757
Tổng nợ 1,809,991,856 1,836,406,570 1,959,294,032 2,346,605,417
Vốn chủ sở hữu 1,039,096,051 1,086,716,872 1,101,814,877 1,133,390,549
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2023 Năm 2024
0.59 0.56
10.21 11.84
11.86 16.07
1.63 1.66
4.42 4.96
2.33 2.06
13.25 13.54
63.19 66.55
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2401.5k3k4.5k0.4 %0.8 %1.2 %1.6 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2404008001.2k0 %1.2 %2.4 %3.6 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2404008001.2k0 %2.4 %4.8 %7.2 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2404008001.2k6 %12 %18 %24 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2401.5k3k4.5k62 %64 %66 %68 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.