MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

IVS

 Công ty cổ phần Chứng khoán Guotai Junan (Việt Nam) (HNX)

Công ty được cung cấp dịch vụ giao dịch ký quỹ
CTCP Chứng khoán Guotai Junan Việt Nam - IVS
VNS được thành lập và hoạt động theo giấy phép số 69/UBCK-GPHĐKD do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày 28/08/2007, gồm các hoạt động: Môi giới chứng khoán; Tự doanh chứng khoán; Tư vấn đầu tư chứng khoán; Lưu ký chứng khoán. Ngay từ ngày đầu mới thành lập, VNS đã ý thức được sứ mệnh của mình là đem đến cho khách hàng những dịch vụ tài chính chất lượng cao, những cơ hội lựa chọn sản phẩm, dịch vụ phong phú.
Cập nhật:
15:15 T2, 31/03/2025
10.10
  -0.1 (-0.98%)
Khối lượng
50,900
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    10.2
  • Giá trần
    11.2
  • Giá sàn
    9.2
  • Giá mở cửa
    10.3
  • Giá cao nhất
    10.4
  • Giá thấp nhất
    10
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    25,100
  • GT Mua
    0.26 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.01 (Tỷ)
  • Room còn lại
    16.81 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 01/08/2011
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 7.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 16,100,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/01/2025: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 09/10/2019: Phát hành riêng lẻ 35,350,000
- 06/10/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 22/04/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 13/07/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 26/09/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.26
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.26
  •        P/E :
    38.66
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.21
  •        P/B:
    1.25
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    67,409
  • KLCP đang niêm yết:
    69,350,000
  • KLCP đang lưu hành:
    104,923,336
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,059.73
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 19,176,980 18,531,097 18,783,187 18,434,256
Lợi nhuận tài chính -74,790 -260,425 -695,204 -1,184,506
Tổng lợi nhuận KT trước thuế 7,718,603 6,215,298 5,855,720 1,927,674
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN 6,148,979 4,946,259 4,690,866 1,506,404
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 6,148,979 4,946,259 4,516,775 1,506,404
Lợi nhuận khác 3,364
Xem đầy đủ
(*) tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 716,628,054 754,810,290 781,508,825 845,650,796
Tổng tài sản 759,244,717 796,495,725 822,264,700 886,184,951
Nợ ngắn hạn 35,109,570 54,234,538 75,632,593 136,020,101
Tổng nợ 35,109,570 54,234,538 75,632,593 136,020,101
Vốn chủ sở hữu 67,790,410 72,736,669 77,253,444 78,759,848
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2014 Năm 2015 Năm 2023 Năm 2024
0.57 0.34 33137567.8 0.25
10.81 10.45 10.89 n/a
22.11 50.29 n/a 40
3.8 2.34 3.64 1.85
5.27 3.21 3.58 21.73
66.58 63.5 33.55 22.9
66.58 63.5 n/a n/a
27.95 27.05 1.43 14.7
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2404008001.2k0 %0.5 %1 %1.5 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2403060900 %6 %12 %18 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.