Thông tin giao dịch
TIG
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Thăng Long (HNX)
Công ty Cổ phần Tập đoàn Đầu tư Thăng Long (ThangLong Invest Group - TIG) được thành lập ngày 8/8/2001, tiền thân là Công ty CP Văn hóa Thông tin Thăng Long. Ngày 8/10/2010, ThangLong Invest Group chính thức niêm yết cổ phiếu tại Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội ( HNX) với mã chứng khoán TIG. Bất động sản, đầu tư tài chính, chứng khoán, đầu tư xây dựng, truyền thông là những lĩnh vực chính của TIG.
Cập nhật:
15:15 T4, 26/03/2025
11.00
-0.1 (-0.9%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
11.1
-
Giá trần
12.2
-
Giá sàn
10
-
Giá mở cửa
11.1
-
Giá cao nhất
11.2
-
Giá thấp nhất
11
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
-29,400
-
GT Mua
0.01 (Tỷ)
-
GT Bán
0.34 (Tỷ)
-
Room còn lại
39.47
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
08/10/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
30.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
15,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
405,881,065
|
312,144,065
|
381,040,884
|
400,261,031
|
|
Giá vốn hàng bán
|
332,305,289
|
260,911,886
|
303,558,258
|
345,613,645
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
73,575,776
|
51,232,179
|
77,482,626
|
54,647,385
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
17,144,943
|
50,779,658
|
18,554,104
|
-75,817,347
|
|
Lợi nhuận khác
|
-268,484
|
-2,726,765
|
-8,670,740
|
-8,151,534
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
80,866,908
|
89,625,390
|
78,346,137
|
-40,591,136
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
50,849,567
|
71,120,150
|
61,426,937
|
-42,609,196
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
49,300,985
|
69,459,386
|
60,450,917
|
-36,694,432
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
1,332,911,648
|
1,737,799,596
|
2,040,165,057
|
2,110,844,217
|
|
Tổng tài sản
|
4,125,931,672
|
4,262,956,084
|
4,303,077,244
|
4,100,018,977
|
|
Nợ ngắn hạn
|
717,615,069
|
602,306,714
|
692,849,729
|
1,372,814,045
|
|
Tổng nợ
|
1,492,322,202
|
1,558,226,464
|
1,537,314,736
|
2,284,695,999
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
2,633,609,470
|
2,704,729,620
|
2,765,762,508
|
1,815,322,978
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2023 |
|
|
0.77 |
1.4 |
0.88 |
1.25 |
|
|
12.1 |
14.73 |
14.35 |
13.09 |
|
|
3.12 |
4.57 |
8.64 |
10.4 |
|
|
5.25 |
7.74 |
3.92 |
5.36 |
|
|
5.94 |
9.53 |
5.58 |
8.6 |
|
|
17.36 |
18.87 |
15.45 |
18.02 |
|
|
17.36 |
18.87 |
15.45 |
12.02 |
|
|
11.56 |
18.82 |
29.76 |
37.64 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.