Thông tin giao dịch
VCS
Công ty cổ phần VICOSTONE (HNX)
Ngày 19 tháng 12 năm 2002, Nhà máy Đá ốp lát cao cấp VINACONEX - tiền thân của Công ty cổ phần Đá ốp lát cao cấp VINACONEX được thành lập. Đến năm 2013 được đổi tên thành CTCP VICOSTONE. Lĩnh vực hoạt động chính của VICOSTONE là sản xuất, kinh doanh đá ốp lát nhân tạo gốc thạch
anh theo công nghệ được chuyển giao từ hãng Breton S.P.A (Ý).
Cập nhật:
13:10 T5, 20/03/2025
57.90
-0.1 (-0.17%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
58
-
Giá trần
63.8
-
Giá sàn
52.2
-
Giá mở cửa
58.4
-
Giá cao nhất
58.9
-
Giá thấp nhất
57.8
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
0
-
KL Bán
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
47.41
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
17/12/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
84.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
10,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
1,074,680,029
|
1,175,186,081
|
973,299,337
|
1,122,014,432
|
|
Giá vốn hàng bán
|
784,304,458
|
836,800,733
|
707,245,119
|
815,628,913
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
289,583,723
|
337,429,166
|
264,372,643
|
286,706,636
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
7,083,395
|
29,697,698
|
-5,132,666
|
8,476,532
|
|
Lợi nhuận khác
|
-1,253,215
|
-1,120,564
|
-3,197,075
|
-1,732,416
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
243,571,001
|
297,918,530
|
189,232,424
|
222,622,615
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
204,744,626
|
251,237,832
|
161,949,881
|
189,189,851
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
204,744,626
|
251,237,832
|
161,949,881
|
189,189,851
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
5,496,191,190
|
5,202,753,766
|
5,489,291,866
|
5,474,954,538
|
|
Tổng tài sản
|
6,424,677,215
|
6,130,764,290
|
6,407,184,166
|
6,468,478,011
|
|
Nợ ngắn hạn
|
1,244,804,100
|
1,015,736,196
|
1,135,952,308
|
1,328,147,809
|
|
Tổng nợ
|
1,273,216,735
|
1,048,065,979
|
1,162,901,765
|
1,358,855,868
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
5,151,460,480
|
5,082,698,312
|
5,244,282,402
|
5,109,622,144
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
|
|
8.11 |
8.25 |
9.89 |
5.04 |
|
|
21.55 |
24.11 |
30.46 |
31.16 |
|
|
8.64 |
10.57 |
11.83 |
10.91 |
|
|
25.25 |
23.59 |
25.71 |
13.09 |
|
|
40.89 |
37.03 |
36.36 |
16.98 |
|
|
34.37 |
34.7 |
34.83 |
19.4 |
|
|
34.37 |
34.7 |
34.83 |
27.98 |
|
|
38.24 |
36.29 |
29.29 |
22.92 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.