Thông tin giao dịch
BTV
Công ty Cổ phần Dịch vụ Du lịch Bến Thành (UpCOM)
Công ty CP Dịch vụ du lịch Bến Thành tiền thân là Công ty DVDL Bến Thành, thành lập ngày 09/12/1989 trên cơ sở sáp nhập một số đơn vị kinh tế của quận 1, TP Hồ Chí Minh.Ra đời vào đúng thời điểm đất nước đang thực hiện chính sách đổi mới và mở cửa, BenThanh Tourist cũng là một trong số các công ty du lịch ra đời đầu tiên trong ngành du lịch Việt Nam. Ở thời điểm này hình thức kinh doanh trong lĩnh vực du lịch còn nghèo nàn, chất lượng phục vụ kém, đội ngũ nhân sự làm du lịch chưa được đào tạo bài bản, chưa có kinh nghiệm về kinh doanh du lịch.
Cập nhật:
14:15 T6, 28/03/2025
13.00
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
13
-
Giá trần
14.9
-
Giá sàn
11.1
-
Giá mở cửa
13
-
Giá cao nhất
0
-
Giá thấp nhất
0
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
10/06/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
26.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
25,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
177,661,029
|
302,230,551
|
332,433,458
|
372,631,524
|
|
Giá vốn hàng bán
|
141,771,531
|
258,275,958
|
285,426,045
|
330,103,861
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
34,072,420
|
40,837,717
|
43,021,696
|
40,742,800
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-242,896
|
-67,258
|
1,320,536
|
4,090,488
|
|
Lợi nhuận khác
|
-857,691
|
129,465
|
-31,108
|
-1,370,071
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
6,672,504
|
8,889,437
|
13,454,166
|
10,887,968
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
6,672,504
|
8,889,437
|
10,704,477
|
8,471,990
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
6,672,504
|
8,889,437
|
10,704,477
|
8,471,990
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
347,902,325
|
369,469,692
|
433,509,381
|
303,403,259
|
|
Tổng tài sản
|
518,458,314
|
538,047,853
|
635,286,482
|
502,537,537
|
|
Nợ ngắn hạn
|
254,931,328
|
265,474,086
|
355,049,592
|
214,235,312
|
|
Tổng nợ
|
287,942,092
|
298,783,194
|
388,167,043
|
247,081,107
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
230,516,222
|
239,264,659
|
247,119,439
|
255,456,429
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
-1.49 |
-0.95 |
1.22 |
0.52 |
|
|
8 |
7.04 |
8.97 |
9.48 |
|
|
-19.46 |
-35.79 |
9.84 |
25 |
|
|
-10.65 |
-7.75 |
6.6 |
2.4 |
|
|
-18.55 |
-13.5 |
13.58 |
5.43 |
|
|
17.53 |
15.15 |
3.22 |
2.68 |
|
|
17.53 |
15.15 |
14.94 |
15.61 |
|
|
42.57 |
42.6 |
51.36 |
55.81 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.