MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

VNI: 1330.97 -5.29 -0.4%

GTGD: 19,697.875 tỷ VNĐ

Created with Highstock 6.0.1133013401350

HNX: 247.03 0.26 0.11%

GTGD: 846.44 tỷ VNĐ

Created with Highstock 6.0.1246248250

Thông tin giao dịch

DAC

 Công ty Cổ phần 382 Đông Anh (UpCOM)

Công ty Cổ phần Viglacera Đông Anh - DAC
Công ty Cổ phần Viglacera Đông Anh là công ty có sản lượng chiếm 10% sản lượng gạch đất nung của toàn Tổng Công ty. Việc chuyển đổi từ Công ty Nhà nước sang Công ty cổ phần từ tháng 10/2003 là một bước đột phá lớn đối với sự phát triển lâu dài của Công ty, tạo đà cho những bước phát triển mới. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng, dất sét nung, sản phẩm cơ khí,...
Duy trì hạn chế giao dịch do VCSH âm trong BCTC năm 2023
Cập nhật:
14:15 T6, 14/03/2025
4.50
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    4.5
  • Giá trần
    5.1
  • Giá sàn
    3.9
  • Giá mở cửa
    4.5
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    42.54 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:20/09/2006
Với Khối lượng (cp):750,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):17.0
Ngày giao dịch cuối cùng:01/04/2016
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/09/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 4.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,004,974
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 06/08/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 26/05/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 25/03/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -1.94
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -1.94
  •        P/E :
    -2.32
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    -5.74
  •        P/B:
    -0.78
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    1,004,974
  • KLCP đang lưu hành:
    1,004,974
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    4.52
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2015 Quý 3- 2015 Quý 4- 2015 Quý 2- 2022 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 44,520,476 36,463,110 36,463,110 38,218,884
Giá vốn hàng bán 43,757,077 31,325,733 31,325,733 34,524,507
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 763,398 5,137,378 5,137,378 3,694,377
Lợi nhuận tài chính -465,038 -736,887 -736,887 -578,793
Lợi nhuận khác 79,637 1,723,235 1,723,235 421,814
Tổng lợi nhuận trước thuế -6,361,977 -2,028,701 -2,028,701 -1,951,299
Lợi nhuận sau thuế -6,361,977 -2,028,701 -2,028,701 -1,951,299
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -6,361,977 -2,028,701 -2,028,701 -1,951,299
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 15,216,955 9,887,915 9,887,915 10,368,627
Tổng tài sản 20,760,564 14,081,273 14,081,273 13,399,348
Nợ ngắn hạn 22,545,085 17,894,494 17,894,494 19,163,869
Tổng nợ 22,545,085 17,894,494 17,894,494 19,163,869
Vốn chủ sở hữu -1,784,521 -3,813,222 -3,813,222 -5,764,521
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)2022202320232024-2002040-36 %-24 %-12 %0 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)2022202320232024-7500-5000-250000 %240 %480 %720 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)2022202320232024-4004080-16 %-12 %-8 %-4 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)202120222023202402040600 %5 %10 %15 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)2022202320232024081624105 %120 %135 %150 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.