MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

VNI: 1326.09 -5.83 -0.44%

GTGD: 18,789.043 tỷ VNĐ

Created with Highstock 6.0.1132013301340

HNX: 241.33 -3.23 -1.32%

GTGD: 939.926 tỷ VNĐ

Created with Highstock 6.0.1240242.5245247.5

Thông tin giao dịch

HFX

 Công ty cổ phần Sản xuất - Xuất nhập khẩu Thanh Hà (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Sản xuất - Xuất nhập khẩu Thanh Hà - HFX>
Công ty cổ phần Sản xuất - Xuất nhập khẩu Thanh Hà thành lập năm 1992 với tên gọi ban đầu là Công ty XNK Thanh Hà trực thuộc Tổng công ty Haprosimex. Năm 2005, Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP. Ngày 05/01/2009, cổ phiếu của Công ty niêm yết trên sàn giao dịch UPCOM. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất và xuất khẩu các mặt hàng chè, quế, khăn bông và các sản phẩm nông sản khác.
Cổ phiếu bị đưa vào diện hạn chế giao dịch do VCSH (410) không dương tại 31/12/2015
Cập nhật:
14:15 T4, 26/03/2025
10.30
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    10.3
  • Giá trần
    11.8
  • Giá sàn
    8.8
  • Giá mở cửa
    10.3
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 10/11/2011
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 2.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,270,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -11.63
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -11.63
  •        P/E :
    -0.89
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    -178.58
  •        P/B:
    -0.06
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    1,270,000
  • KLCP đang lưu hành:
    1,270,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    13.08
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp         Tăng trưởng
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023
-6.35 -3.82 -3.56 -11.63
-155.8 -157 -161.01 -178.58
-0.22 -0.37 -1.12 -0.17
-27.93 -16.59 -15.9 -66.21
4.08 2.44 2.21 6.51
10.82 14.52 18.01 -67.09
10.82 14.52 18.01 20.38
785.42 780.97 819.9 1116.99
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)2020202120222023-2002040-80 %-40 %0 %40 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)2020202120222023-240000-160000-8000000 %4 %8 %12 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)2020202120222023-2002040-80 %-40 %0 %40 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)2020202120222023012243610 %15 %20 %25 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)20202021202220230100200300750 %900 %1050 %1200 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.