Thông tin giao dịch
DNA
Công ty Cổ phần Điện nước An Giang (UpCOM)
Công ty cổ phần Điện Nước An Giang là Doanh Nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh với nhiều lĩnh vực. Trong đó sản phẩm chính là cung cấp điện - nước sạch cho người dân các khu vực thành thị lẫn nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang. Đây là doanh nghiệp duy nhất trên cả nước, kinh doanh và phục vụ các nhu cầu cần thiết trong đời sống sinh hoạt của người dân trên lĩnh vực điện sinh hoạt-nước sạch. Công ty CP Điện Nước An Giang là đơn vị hạch toán độc lập theo quyết định số 1424/QĐ-UBND ngày 04/08/2010 của UBND Tỉnh An Giang.
Cập nhật:
14:15 T3, 01/04/2025
24.10
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
24.1
-
Giá trần
27.7
-
Giá sàn
20.5
-
Giá mở cửa
24.1
-
Giá cao nhất
0
-
Giá thấp nhất
0
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
19/10/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
18.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
48,660,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
630,466,238
|
755,347,838
|
637,084,775
|
607,507,595
|
|
Giá vốn hàng bán
|
488,930,834
|
614,518,466
|
524,727,871
|
486,524,108
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
141,535,404
|
140,829,372
|
112,356,904
|
120,983,486
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-5,384,584
|
-3,807,195
|
-4,546,760
|
-3,382,783
|
|
Lợi nhuận khác
|
1,116,097
|
2,080,246
|
1,822,022
|
2,149,413
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
80,762,076
|
45,715,717
|
37,021,322
|
33,530,887
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
64,609,383
|
36,565,071
|
29,555,105
|
26,824,506
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
64,609,383
|
36,565,071
|
29,555,105
|
26,824,506
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
421,236,462
|
581,433,437
|
459,609,733
|
412,368,221
|
|
Tổng tài sản
|
1,540,943,812
|
1,703,238,072
|
1,587,411,275
|
1,551,223,086
|
|
Nợ ngắn hạn
|
355,226,698
|
574,747,199
|
440,275,851
|
408,254,182
|
|
Tổng nợ
|
643,538,726
|
868,386,545
|
723,004,643
|
705,387,096
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
897,405,086
|
834,851,527
|
864,406,632
|
845,835,990
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
1.83 |
1.6 |
1.76 |
2.17 |
|
|
14.77 |
14.6 |
14.78 |
15.02 |
|
|
9.29 |
14.69 |
13.64 |
10.6 |
|
|
8.7 |
7.21 |
8.34 |
10.16 |
|
|
16.16 |
13.46 |
15.24 |
18.63 |
|
|
18.79 |
18.07 |
5.44 |
5.99 |
|
|
18.79 |
18.07 |
18.24 |
19.61 |
|
|
46.17 |
46.41 |
45.25 |
45.47 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.