Thông tin giao dịch
TCK
Tổng công ty cơ khí xây dựng - CTCP (UpCOM)
Tổng công ty Cơ khí xây dựng là doanh nghiệp Nhà nước được thành lập theo quyết định số 993/BXD-TCLĐ ngày 20/11/1995 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Theo quyết định số 52/QĐ-TTg ngày 12/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt đề án thí điểm thành lập Tập đoàn Công nghiệp Xây dựng Việt Nam do Công ty mẹ - Tập đoàn Sông Đà làm nòng cốt và Tổng công ty là một thành viên trong Tập đoàn hoạt động theo mô hình Công ty TNHH MTV.
Đưa vào diện cảnh báo do BCTC năm bị tổ chức kiểm toán đưa ra ý kiện ngoại trừ
Cập nhật:
09:34 T5, 20/03/2025
4.80
0 (0%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
4.8
-
Giá trần
5.5
-
Giá sàn
4.1
-
Giá mở cửa
4.8
-
Giá cao nhất
0
-
Giá thấp nhất
0
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
0
-
KL Bán
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
49.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
27/10/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
10.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
23,850,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 3- 2023
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
35,473,530
|
53,278,563
|
74,032,236
|
115,436,589
|
|
Giá vốn hàng bán
|
25,652,535
|
39,990,339
|
53,976,959
|
95,898,373
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
9,820,995
|
13,288,223
|
20,050,361
|
19,538,216
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-3,454,415
|
-1,195,179
|
14,000,316
|
-3,153,948
|
|
Lợi nhuận khác
|
-1,109,907
|
-1,420,952
|
-10,421,748
|
-1,552,432
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
-3,670,737
|
2,102,624
|
13,194,852
|
25,790,580
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
-3,739,518
|
2,020,155
|
13,121,631
|
25,537,057
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-2,451,449
|
2,712,546
|
12,704,252
|
25,518,347
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
718,299,384
|
716,345,121
|
722,816,174
|
610,060,877
|
|
Tổng tài sản
|
919,804,968
|
937,026,931
|
985,228,745
|
877,418,174
|
|
Nợ ngắn hạn
|
989,861,357
|
999,550,862
|
1,012,686,005
|
860,710,648
|
|
Tổng nợ
|
1,004,574,539
|
1,035,189,374
|
1,078,269,556
|
915,064,019
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
-84,769,571
|
-98,162,442
|
-93,040,811
|
-37,645,845
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
|
|
-3.68 |
-0.4 |
-0.07 |
-0.59 |
|
|
-1.95 |
-2.4 |
-2.96 |
-4.2 |
|
|
-1.25 |
-7 |
-55.71 |
-6.78 |
|
|
-8.69 |
-1.02 |
-0.17 |
-1.54 |
|
|
188.6 |
16.84 |
2.33 |
14.4 |
|
|
16.86 |
15.98 |
13.44 |
-4.76 |
|
|
16.86 |
15.98 |
13.44 |
12.97 |
|
|
104.61 |
106.06 |
107.26 |
110.69 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.