MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

THW

 Công ty cổ phần Cấp nước Tân Hòa (UpCOM)

CTCP Cấp nước Tân Hòa - THW
CTCP Cấp nước Tân Hòa tiền thân là chi nhánh cấp nước Tân Hòa, chính thức đi vào hoạt động ngày 04/10/2005 trên cơ sở tách ra từ chi nhánh cấp nước Phú Hòa Tân. Ngày 17/12/2015, Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP. Ngày 22/02/2016, cổ phiếu của công ty chính thức giao dịch trên sàn UPCOM. Ngành nghề kinh doanh: khai thác, xử lý và cung cấp nước; xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng; hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật...
Cập nhật:
14:15 T6, 11/04/2025
12.00
  0 (0%)
Khối lượng
79
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    12
  • Giá trần
    13.8
  • Giá sàn
    10.2
  • Giá mở cửa
    12
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    46.54 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 01/03/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 17/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 29/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.9%
- 30/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.9%
- 18/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.2%
- 24/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 01/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 11/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 26/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.67
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.58
  •        P/E :
    7.20
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.03
  •        P/B:
    1.00
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    878
  • KLCP đang niêm yết:
    5,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    4,998,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    59.98
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp         Tăng trưởng
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
0.72 0.72 0.75 0.76
11.42 11.5 12.03 12.34
18.33 22.08 13.33 17.11
5.2 5.25 7.05 8.1
10.77 10.97 13.86 15.48
18.16 15.78 4.85 5.31
18.16 15.78 16.72 17.73
51.68 52.17 49.11 47.68
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)20212022202320240501001504.8 %6 %7.2 %8.4 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)2021202220232024025507510 %12 %14 %16 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)20212022202320240801602404 %4.5 %5 %5.5 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)202120222023202408016024014 %16 %18 %20 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)202120222023202405010015045 %47.5 %50 %52.5 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.