Thông tin giao dịch
HOM
Công ty cổ phần Xi măng VICEM Hoàng Mai (HNX)
Là đơn vị thành viên của Tổng công ty Công nghiệp xi măng Việt Nam (VICEM),với định hướng chiến lược phù hợp cùng các giải pháp đồng bộ, sự dẫn dắt của Tổng công ty và sự chỉ đạo kiên quyết của ban lãnh đạo, sản phẩm mang biểu tượng "con Chim Lạc" đã và đang tiếp tục chiếm lĩnh thị trường. Với Slogan “thách thức thời gian”, xi măng Vicem Hoàng Mai qua hơn 15 năm xây dựng và phát triển phấn đấu hoàn thành tốt chức năng và nhiệm vụ của mình, khẳng định được vị thế và thương hiệu trên thị trường.
Duy trì cảnh báo, bị kiểm soát từ 2.4.2025
Cập nhật:
15:15 T6, 28/03/2025
4.00
-0.2 (-4.76%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
4.2
-
Giá trần
4.6
-
Giá sàn
3.8
-
Giá mở cửa
4.1
-
Giá cao nhất
4.1
-
Giá thấp nhất
4
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
48.21
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
09/07/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
17.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
72,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
364,535,065
|
522,172,552
|
378,781,817
|
528,568,097
|
|
Giá vốn hàng bán
|
332,676,492
|
425,316,914
|
304,391,774
|
428,068,338
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
17,653,721
|
72,164,726
|
51,715,466
|
77,825,182
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
138,784
|
466,080
|
-1,033,887
|
1,077,875
|
|
Lợi nhuận khác
|
263,094
|
101,700
|
2,212,653
|
949,197
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
-40,150,187
|
270,460
|
-11,171,928
|
-15,936,412
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
-40,150,187
|
270,460
|
-11,171,928
|
-15,936,412
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-40,150,187
|
270,460
|
-11,171,928
|
-15,936,412
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
608,386,929
|
610,405,168
|
543,145,499
|
501,012,789
|
|
Tổng tài sản
|
1,375,392,320
|
1,374,052,149
|
1,303,262,580
|
1,239,509,793
|
|
Nợ ngắn hạn
|
476,670,130
|
474,643,262
|
414,609,440
|
366,376,827
|
|
Tổng nợ
|
486,469,053
|
484,858,423
|
425,240,838
|
377,424,463
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
888,923,267
|
889,193,726
|
878,021,742
|
862,085,330
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
0.03 |
0.3 |
-0.43 |
-0.97 |
|
|
12.7 |
13.5 |
12.9 |
11.93 |
|
|
296.67 |
15 |
-11.63 |
-4.12 |
|
|
0.14 |
1.4 |
-2.14 |
-5.64 |
|
|
0.2 |
2.19 |
-3.35 |
-8.13 |
|
|
13.45 |
1.03 |
-1.71 |
-3.88 |
|
|
13.45 |
17.61 |
15.41 |
12.18 |
|
|
33.24 |
36.1 |
36.16 |
30.68 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.