Thông tin giao dịch
KSD
Công ty cổ phần Đầu tư DNA (HNX)
Tổng công ty cổ phần xuất khẩu Đông Nam Á Hamico, tiền thân là Công ty TNHH Đông Nam Á, thành lập vào tháng 3 năm 2003, ngành nghề kinh doanh chủ yếu là lắp ráp máy điều hòa, máy giặt. Sau 7 năm phấn đấu không ngừng của Ban lãnh đạo công ty cũng như toàn thể công nhân nhà máy, công ty đã có những bước tiến phát triển mạnh mẽ, sản phẩm của Tổng công ty sản xuất, được tiêu thụ trên 20 bang của nước Mỹ, được khách hàng đánh giá cao.
Cập nhật:
13:11 T5, 20/03/2025
4.90
0 (0%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
4.9
-
Giá trần
5.3
-
Giá sàn
4.5
-
Giá mở cửa
4.9
-
Giá cao nhất
0
-
Giá thấp nhất
0
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
0
-
KL Bán
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
23.71
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
28/04/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
50.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
5,688,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
6,540,169
|
9,374,083
|
13,601,934
|
12,361,977
|
|
Giá vốn hàng bán
|
6,411,142
|
8,716,801
|
11,443,317
|
9,993,194
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
129,027
|
657,282
|
2,158,617
|
2,368,783
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
605,895
|
-99,171
|
76,698
|
941,322
|
|
Lợi nhuận khác
|
1,448,151
|
3,767
|
-34,404
|
-646
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
1,070,009
|
-775,402
|
1,077,054
|
1,134,961
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
1,013,531
|
-775,402
|
1,077,054
|
1,134,961
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
1,013,531
|
-775,402
|
1,077,054
|
1,134,961
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
86,724,316
|
81,807,660
|
86,068,425
|
84,630,074
|
|
Tổng tài sản
|
131,642,635
|
129,313,637
|
124,638,907
|
122,209,626
|
|
Nợ ngắn hạn
|
10,708,069
|
9,397,350
|
4,720,033
|
2,288,427
|
|
Tổng nợ
|
10,708,069
|
9,397,350
|
4,720,033
|
2,288,427
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
120,934,566
|
119,916,287
|
119,918,875
|
119,921,198
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
|
|
0.38 |
-0.58 |
1.6 |
0.01 |
|
|
9.04 |
8.45 |
10.05 |
10.08 |
|
|
17.37 |
-7.93 |
4.62 |
400 |
|
|
4.12 |
-6.75 |
14.49 |
0.12 |
|
|
4.22 |
-6.92 |
15.9 |
0.13 |
|
|
11.59 |
8.12 |
10.87 |
0.29 |
|
|
11.59 |
8.12 |
10.87 |
3.71 |
|
|
2.44 |
2.42 |
8.83 |
8.37 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.