Thông tin giao dịch
PSE
Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Đông Nam Bộ (HNX)
Tiền thân của Công ty Cổ phần Phân Bón và Hóa chất Dầu khí Đông Nam Bộ(PVFCCo - SE) là Xí nghiệp Kinh Doanh Phân bón miền Đông Nam Bộ, đơn vị hoạch toán phụ thuộc Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí(PVFCCo), được thành lập từ năm 2007. Ngành nghề kinh doanh chính của Công ty: bán buôn, bán lẻ phân bón, hóa chất sử dụng trong công - nông nghiệp (trừ thuốc bảo vệ thực vật)
Cập nhật:
15:15 T6, 28/03/2025
10.80
-0.1 (-0.92%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
10.9
-
Giá trần
11.9
-
Giá sàn
9.9
-
Giá mở cửa
10.9
-
Giá cao nhất
10.9
-
Giá thấp nhất
10.8
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
48.96
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
18/03/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
18.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
12,500,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
658,076,744
|
934,892,751
|
867,961,829
|
726,818,206
|
|
Giá vốn hàng bán
|
628,916,836
|
907,367,078
|
836,297,286
|
691,444,725
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
15,317,217
|
18,896,844
|
20,294,111
|
26,759,437
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
8,656
|
-330,576
|
94,120
|
-150,407
|
|
Lợi nhuận khác
|
|
-95,654
|
|
65,415
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
2,514,694
|
5,625,167
|
5,687,561
|
10,174,511
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
2,011,755
|
4,426,624
|
4,550,048
|
8,029,308
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
1,508,816
|
3,319,968
|
3,412,536
|
6,021,981
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
312,965,200
|
606,990,448
|
473,700,152
|
222,645,862
|
|
Tổng tài sản
|
334,524,353
|
627,662,492
|
493,634,224
|
243,861,418
|
|
Nợ ngắn hạn
|
166,130,041
|
456,121,095
|
328,492,578
|
72,349,533
|
|
Tổng nợ
|
166,682,149
|
456,278,988
|
328,610,682
|
72,492,133
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
167,842,204
|
171,383,504
|
165,023,542
|
171,369,285
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
0.7 |
3.47 |
0.77 |
1.21 |
|
|
12.39 |
15.16 |
13.3 |
13.7 |
|
|
10.86 |
5.42 |
12.99 |
8.26 |
|
|
4.49 |
17.25 |
4.29 |
7.76 |
|
|
7.27 |
29.53 |
7.26 |
11.05 |
|
|
3.34 |
3.81 |
0.38 |
0.59 |
|
|
3.34 |
3.81 |
2.41 |
2.55 |
|
|
38.21 |
41.57 |
40.87 |
29.75 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.