Thông tin giao dịch
SGD
Công ty cổ phần Sách Giáo dục tại T.P Hồ Chí Minh (HNX)
Công ty Cổ phần Sách Giáo dục tại Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập theo quyết định số 460/QĐ-TC ngày 07 tháng 04 năm 2004 của Nhà Xuất bản giáo dục. Qua hơn 10 năm hoạt động, mục tiêu chủ yếu của Công ty là: gia tăng sản phẩm mới, giữ vững thị trường hiện có, phát triển thêm khách hàng mới, kiện toàn bộ máy lãnh đạo đủ năng lực, trí lực, kinh nghiệm và toàn tâm vì lợi ích lâu dài của Công ty.
Cập nhật:
12:29 T3, 01/04/2025
10.20
0 (0%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
10.2
-
Giá trần
11.2
-
Giá sàn
9.2
-
Giá mở cửa
10.2
-
Giá cao nhất
0
-
Giá thấp nhất
0
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
0
-
KL Bán
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
28/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
50.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
1,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
4,255,495
|
53,973,943
|
88,010,405
|
44,415,937
|
|
Giá vốn hàng bán
|
2,738,245
|
48,239,516
|
81,792,252
|
40,442,091
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
1,508,612
|
5,740,519
|
5,997,986
|
3,893,834
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-348,336
|
525,753
|
-342,154
|
953,871
|
|
Lợi nhuận khác
|
-10,415
|
-44,269
|
-32,825
|
-190,464
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
-1,095,769
|
872,321
|
1,126,058
|
423,797
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
-1,095,769
|
646,898
|
952,432
|
18,780
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-790,542
|
190,787
|
564,312
|
-59,558
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
44,874,652
|
106,045,110
|
108,312,460
|
50,048,762
|
|
Tổng tài sản
|
83,631,498
|
144,199,714
|
146,219,282
|
87,602,738
|
|
Nợ ngắn hạn
|
18,196,648
|
78,114,966
|
79,673,847
|
22,817,114
|
|
Tổng nợ
|
25,096,030
|
85,017,348
|
86,084,483
|
28,771,205
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
58,535,469
|
59,182,367
|
60,134,798
|
58,831,533
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
0.84 |
0.44 |
0.39 |
-0.26 |
|
|
16.55 |
15.97 |
11.77 |
11.78 |
|
|
10.71 |
23.86 |
28.21 |
-50 |
|
|
3.08 |
1.43 |
1.84 |
-1.22 |
|
|
4.94 |
2.71 |
2.66 |
-1.77 |
|
|
13.71 |
10.88 |
0.77 |
-0.55 |
|
|
13.71 |
10.88 |
8.13 |
8.2 |
|
|
37.56 |
47.07 |
31.12 |
32.32 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.