Thông tin giao dịch
SMN
Công ty Cổ phần Sách và Thiết bị Giáo dục Miền Nam (HNX)
Công ty cổ phần Sách và Thiết bị giáo dục Miền Nam được thành lập theo Quyết định số 313/QĐ-NXBGDVN, ngày 16/3/2010, của Tổng Giám đốc NXBGDVN. Công ty hoạt động tương đương như Tổng đại lí phát hành sách giáo khoa và các sản phẩm giáo dục phục vụ học sinh, giáo viên và nhân dân trong khu vực 17 tỉnh, thành phố phía Nam; Sản xuất, kinh doanh thiết bị giáo dục, văn phòng phẩm và các loại sản phẩm giáo dục khác,…
Cập nhật:
12:49 T5, 17/04/2025
11.90
0 (0%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
11.9
-
Giá trần
13
-
Giá sàn
10.8
-
Giá mở cửa
11.9
-
Giá cao nhất
0
-
Giá thấp nhất
0
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
0
-
KL Bán
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
14/07/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
12.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
4,405,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Quý 1- 2025
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
226,974,194
|
195,990,544
|
39,889,964
|
18,874,655
|
|
Giá vốn hàng bán
|
199,022,688
|
171,154,982
|
25,078,871
|
14,585,496
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
25,032,716
|
24,835,562
|
12,077,756
|
4,133,071
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-574,838
|
-436,244
|
4,388,645
|
173,828
|
|
Lợi nhuận khác
|
252,070
|
74,534
|
390,279
|
12,111
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
5,350,368
|
6,838,667
|
1,641,124
|
66,752
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
4,447,831
|
5,441,815
|
603,328
|
53,402
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
4,447,831
|
5,441,815
|
603,328
|
53,402
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
200,431,766
|
149,632,032
|
72,078,904
|
70,356,422
|
|
Tổng tài sản
|
230,466,147
|
179,174,257
|
101,212,298
|
99,504,631
|
|
Nợ ngắn hạn
|
154,658,207
|
97,914,732
|
21,467,002
|
19,749,111
|
|
Tổng nợ
|
154,658,207
|
97,914,732
|
21,467,002
|
19,749,111
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
75,807,940
|
81,259,526
|
79,745,296
|
79,755,520
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
1.68 |
1.71 |
1.41 |
1.36 |
|
|
16.11 |
16.81 |
17.86 |
18.13 |
|
|
6.61 |
8.01 |
9.22 |
10.29 |
|
|
9.54 |
8.1 |
9.75 |
9.13 |
|
|
12.99 |
15.54 |
12.15 |
11.61 |
|
|
12.42 |
13.35 |
2.1 |
1.98 |
|
|
12.42 |
13.35 |
15.17 |
14.15 |
|
|
26.53 |
47.9 |
19.77 |
21.33 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.