Thông tin giao dịch
VAF
Công ty cổ phần Phân lân nung chảy Văn Điển (HOSE)
Công ty cổ phần Phân lân nung chảy Văn Điển (tiền thân là Công ty Phân lân nung chảy Văn Điển) được thành lập từ năm 1960. Hơn nửa thế kỷ xây dựng và phát triển Công ty đã có nhiều đóng góp to lớn cho nền kinh tế quốc dân, có những thành tích đặc biệt xuất sắc trong công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, được Đảng và Nhà nước tặng nhiều phần thưởng cao quý như: Đơn vị anh hùng lao động thời kỳ đổi mới, đơn vị anh hùng lực lượng vũ tranh nhân dân, 5 huân chương lao động và rất nhiều phần thưởng của Chính phủ cũng như các ngành các cấp.
Chuyển CP từ diện cảnh báo sang diện kiểm soát từ 20.3.2025 do Tổ chức kiểm toán có ý kiến kiểm toán ngoại trừ đối với BCTC năm đã kiểm toán trong 2 năm liên tiếp 2023 và 2024.
Cập nhật:
15:15 T2, 31/03/2025
18.00
-0.8 (-4.26%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
18.8
-
Giá trần
20.1
-
Giá sàn
17.5
-
Giá mở cửa
20.1
-
Giá cao nhất
20.1
-
Giá thấp nhất
18
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
400
-
GT Mua
0.01 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
48.97
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
23/06/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
18.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
28,973,457
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
482,086,780
|
327,745,313
|
238,087,707
|
172,374,050
|
|
Giá vốn hàng bán
|
377,839,038
|
261,870,787
|
189,095,758
|
111,376,206
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
104,226,752
|
65,874,526
|
48,991,949
|
60,997,844
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
209,826
|
623,744
|
2,220,909
|
596,657
|
|
Lợi nhuận khác
|
3,833
|
16,787
|
9,484
|
14,420
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
19,001,153
|
12,684,919
|
16,353,458
|
28,078,696
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
15,200,922
|
10,147,935
|
13,082,767
|
18,610,666
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
15,200,922
|
10,147,935
|
13,082,767
|
18,610,666
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
539,413,008
|
559,571,054
|
631,589,004
|
1,032,052,329
|
|
Tổng tài sản
|
647,924,649
|
667,408,458
|
681,107,999
|
1,071,996,533
|
|
Nợ ngắn hạn
|
120,821,847
|
173,965,755
|
174,640,197
|
553,860,397
|
|
Tổng nợ
|
127,821,847
|
181,773,105
|
182,389,879
|
554,667,747
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
520,102,802
|
485,635,354
|
498,718,120
|
517,328,786
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2023 |
Năm 2023 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
0.07 |
0.07 |
0.07 |
1.62 |
|
|
9.73 |
9.73 |
9.73 |
13.84 |
|
|
197.14 |
197.14 |
197.14 |
8.64 |
|
|
22.59 |
22.59 |
22.59 |
5.68 |
|
|
15.25 |
15.25 |
15.25 |
11.68 |
|
|
6100 |
6100 |
6100 |
4.99 |
|
|
2000 |
2000 |
2000 |
22.95 |
|
|
111.11 |
111.11 |
111.11 |
51.38 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.