Thông tin giao dịch
PMB
Công ty cổ phần Phân bón và Hóa chất Dầu khí Miền Bắc (HNX)
Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí (tiền thân là Công ty Phân đạm và Hóa chất Dầu khí) là đơn vị thành viên của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam, được thành lập theo Quyết định số 02/2003/QĐ-VPCP ngày 28/03/2003 của Bộ trưởng – Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, bắt đầu đi vào hoạt động từ ngày 19/01/2004. Từ ngày 31/8/2007, Công ty Phân đạm và Hóa chất Dầu khí chính thức chuyển đổi trở thành Công ty Cổ phần Phân đạm và Hóa chất Dầu khí và vận hành theo mô hình công ty cổ phần
Cập nhật:
15:15 T6, 14/03/2025
9.80
0.3 (3.16%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
9.5
-
Giá trần
10.4
-
Giá sàn
8.6
-
Giá mở cửa
9.8
-
Giá cao nhất
9.8
-
Giá thấp nhất
9.8
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
48.01
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
07/10/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
12.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
12,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
2,767,795,243
|
2,183,715,954
|
2,195,485,570
|
543,113,344
|
|
Giá vốn hàng bán
|
2,647,320,858
|
2,070,026,356
|
2,078,517,114
|
512,485,955
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
88,262,369
|
76,330,723
|
74,794,754
|
17,782,537
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
1,000,923
|
1,857,610
|
1,185,973
|
276,617
|
|
Lợi nhuận khác
|
5,481,240
|
4,759,851
|
8,209,661
|
1,800,614
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
22,353,072
|
10,345,814
|
12,958,649
|
1,383,574
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
17,845,858
|
6,328,089
|
9,903,009
|
-841,702
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
17,845,858
|
6,328,089
|
9,903,009
|
-841,702
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
183,642,464
|
172,173,100
|
184,250,441
|
172,173,100
|
|
Tổng tài sản
|
197,720,512
|
184,930,832
|
192,855,060
|
184,930,832
|
|
Nợ ngắn hạn
|
43,408,923
|
40,617,069
|
50,424,480
|
40,617,069
|
|
Tổng nợ
|
43,408,923
|
40,617,069
|
50,424,480
|
40,617,069
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
154,311,589
|
144,313,763
|
142,430,580
|
144,313,763
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
0.59 |
2.56 |
0.42 |
0.64 |
|
|
11.66 |
13.52 |
12.03 |
11.87 |
|
|
15.93 |
6.64 |
23.81 |
14.06 |
|
|
4.66 |
16.74 |
3.42 |
5.13 |
|
|
6.29 |
23.67 |
4.38 |
6.95 |
|
|
4.87 |
5.19 |
0.29 |
0.45 |
|
|
4.87 |
5.19 |
3.5 |
3.41 |
|
|
25.8 |
29.29 |
21.96 |
26.15 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.