MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

VNI: 1326.15 -0.12 -0.01%

GTGD: 23,043.568 tỷ VNĐ

Created with Highstock 6.0.11320132513301335

HNX: 242.73 1.42 0.59%

GTGD: 1,234.766 tỷ VNĐ

Created with Highstock 6.0.1240242.5245

Thông tin giao dịch

NTL

 Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Từ Liêm (HOSE)

CTCP Phát triển Đô thị Từ Liêm - LIDECO - NTL
LIDECO – tiền thân là Doanh nghiệp Nhà nước được thành lập từ năm 1974, với quyết tâm dám nghĩ dám làm, với tư duy đổi mới của Ban lãnh đạo, năm 2004 Công ty đã chuyển đổi mô hình hoạt động sang Công ty Cổ phần 100% vốn tư nhân nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh. Công ty thực hiện niêm yết với mã chứng khoán NTL (ngày 10/12/2007). Tổ chức tư vấn niêm yết: Công ty cổ phần chứng khoán Sao Việt. Tổ chức kiểm toán: Công ty tư vấn và dịch vụ tài chính (A&C)
Cập nhật:
15:15 T6, 14/03/2025
17.60
  0.1 (0.57%)
Khối lượng
2,434,200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    17.5
  • Giá trần
    18.7
  • Giá sàn
    16.3
  • Giá mở cửa
    17.5
  • Giá cao nhất
    17.9
  • Giá thấp nhất
    17.35
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    172,400
  • GT Mua
    3.05 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.01 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/12/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 270.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,200,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 03/10/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 04/07/2024: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100%
- 14/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 15/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 21/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/01/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 14/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/01/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 11/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/03/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 27/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 23/01/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/01/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 10/12/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 03/12/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 02/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 13/04/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.92
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.92
  •        P/E :
    6.02
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    14.31
  •        P/B:
    1.23
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,456,160
  • KLCP đang niêm yết:
    121,979,900
  • KLCP đang lưu hành:
    121,979,900
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,146.85
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 36,783,451 841,488,749 3,761,941 21,250,708
Giá vốn hàng bán 15,397,552 338,443,110 2,712,828 8,654,173
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 21,385,898 503,045,638 1,049,114 12,596,535
Lợi nhuận tài chính -7,336,480 8,038,565 15,210,923 8,972,127
Lợi nhuận khác 176,988 -33,848 -137,055 -14,081,886
Tổng lợi nhuận trước thuế 6,640,706 494,732,272 3,916,579 -7,748,563
Lợi nhuận sau thuế 5,277,168 395,687,327 3,575,597 -47,958,832
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 5,277,168 395,687,327 3,575,597 -47,958,832
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,627,243,833 2,595,273,167 2,297,155,853 2,117,847,681
Tổng tài sản 1,689,394,708 2,658,293,740 2,359,204,336 2,178,124,954
Nợ ngắn hạn 211,076,856 962,257,436 408,617,392 421,872,721
Tổng nợ 221,937,089 973,117,669 419,477,625 432,732,954
Vốn chủ sở hữu 1,467,457,619 1,685,176,071 1,939,726,712 1,745,392,000
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2023 Năm 2023 Năm 2023 Năm 2023
0.07 0.07 0.07 0.07
9.73 9.73 9.73 9.73
390 390 390 390
22.59 22.59 22.59 22.59
15.25 15.25 15.25 15.25
6100 6100 6100 6100
2000 2000 2000 2000
111.11 111.11 111.11 111.11
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24-200002k4k-8 %0 %8 %16 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24-160001.6k3.2k-20 %0 %20 %40 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24-80008001.6k-480 %-240 %0 %240 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/24030060090024 %48 %72 %96 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2401k2k3k10 %20 %30 %40 %
Đơn vị: tỷ đồng
+

Tiến độ các dự án đã tham gia

Tên dự án Tổng vốn đầu tư/Tổng giá trị gói thầu Địa điểm Ghi chú về hiện trạng và tiến độ dự án
Khu Đô thị mới Dịch Vọng 794.00 tỷ đồng Quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội Xây dựng hoàn chỉnh và bàn giao cho khách hàng tòa nhà N09B1, N09B2. Đã ... Chi tiết
Khu đô thị mới Lideco Bắc quốc lộ 32 781.00 tỷ đồng Thị trấn Trạm Trôi, Hoài Đức, Hà Nội Đã hoàn thành công tác GPMB và xây dựng hạ tầng, điện nước, cây xanh, cổng ... Chi tiết
Khu Đô thị mới Tây Đô - Hoài Đức 0.00 Huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây Hiện nay dự án này đang được rà soát và đang điều chỉnh qui hoạch.

(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.