Thông tin giao dịch
BLI
Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Bảo Long (UpCOM)
Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Bảo Long tiền thân là Công ty Cổ phần Bảo hiểm Nhà Rồng được thành lập và chính thức đi vào hoạt động kinh doanh bảo hiểm vào ngày 11/07/1995. Là Công ty cổ phần đầu tiên hoạt động trên lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam. Cho đến nay, với hơn 100 sản phẩm khác nhau, Bảo Long đã cung cấp tất cả sản phẩm bảo hiểm và tái bảo hiểm cho thị trường trong nước và quốc tế.
Cập nhật:
09:53 T4, 23/04/2025
8.60
0 (0%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
8.6
-
Giá trần
9.8
-
Giá sàn
7.4
-
Giá mở cửa
8.6
-
Giá cao nhất
8.6
-
Giá thấp nhất
8.6
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
0
-
KL Bán
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
47.96
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
11/12/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
10.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
40,361,400
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu thuần HĐKD bảo hiểm
|
306,397,727
|
317,073,530
|
308,678,039
|
318,602,337
|
|
Lợi nhuận từ HĐKD bảo hiểm
|
62,261,104
|
66,378,574
|
28,781,587
|
62,333,990
|
|
Lợi nhuận từ HĐ tài chính
|
43,595,129
|
31,985,643
|
17,478,522
|
21,871,323
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
43,415,545
|
27,185,929
|
-11,773,201
|
23,247,496
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
34,293,236
|
21,748,743
|
-9,418,560
|
18,569,313
|
|
Lợi nhuận sau thuế Công ty mẹ
|
34,293,236
|
21,748,743
|
-9,418,560
|
18,569,313
|
|
Xem đầy đủ
|
(*) tỷ đồng
|
 |
 |
 |
 |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
2,089,060,375
|
2,231,178,934
|
2,349,257,508
|
2,406,280,444
|
|
Tổng tài sản
|
2,352,696,558
|
2,394,862,639
|
2,506,893,171
|
2,576,099,085
|
|
Nợ ngắn hạn
|
1,477,881,697
|
1,498,289,528
|
1,620,993,490
|
1,671,780,091
|
|
Tổng nợ
|
1,481,498,596
|
1,501,915,934
|
1,624,619,896
|
1,675,256,497
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
871,197,962
|
892,946,705
|
882,273,275
|
900,842,588
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
|
|
n/a |
1.08 |
|
|
|
|
10.86 |
10.91 |
|
|
|
|
n/a |
9.26 |
|
|
|
|
3.82 |
2.51 |
|
|
|
|
10.63 |
7.17 |
|
|
|
|
7.07 |
5.16 |
|
|
|
|
18.74 |
17.57 |
|
|
|
|
64.07 |
65.05 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.