Thông tin giao dịch
DHB
Công ty Cổ phần Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc (UpCOM)
Công ty Cổ phần Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc (HANICHEMCO) tiền thân là Nhà máy Phân đạm Hà Bắc được khởi công xây dựng từ đầu năm 1960. Qua 55 năm hình thành và phát triển, Công ty Cổ phần Phân đạm và Hóa chất Hà Bắc đã sản xuất hơn 2 triệu tấn đạm urê, 2 tỷ KWh điện, 45.000 tấn NH3 thương phẩm, 180.000 tấn phân trộn NPK, 30.000 tấn CO2 lỏng rắn chất lượng cao, 3.500.000 chai Oxy thương phẩm, 1500 tấn than hoạt tính phục vụ nền kinh tế quốc dân.
Cập nhật:
14:15 T6, 14/03/2025
9.70
-0.1 (-1.02%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
9.8
-
Giá trần
11.2
-
Giá sàn
8.4
-
Giá mở cửa
9.8
-
Giá cao nhất
9.8
-
Giá thấp nhất
9.5
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
49.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
26/07/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
6.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
272,200,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
1,009,303,739
|
957,947,903
|
1,447,519,906
|
1,447,519,906
|
|
Giá vốn hàng bán
|
983,942,369
|
1,016,926,596
|
1,232,942,581
|
1,232,942,581
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
25,361,370
|
-58,978,693
|
214,577,325
|
214,577,325
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-79,982,204
|
-77,201,127
|
-87,019,290
|
-87,019,290
|
|
Lợi nhuận khác
|
141,802,081
|
50,986,478
|
4,281,601
|
4,281,601
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
38,193,601
|
-137,448,424
|
67,264,773
|
67,264,773
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
38,193,601
|
-137,448,424
|
67,264,773
|
67,264,773
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
38,193,601
|
-137,448,424
|
67,264,773
|
67,264,773
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
1,130,535,726
|
962,833,614
|
1,280,070,417
|
1,280,070,417
|
|
Tổng tài sản
|
6,518,599,415
|
6,225,295,775
|
6,247,080,910
|
6,247,080,910
|
|
Nợ ngắn hạn
|
1,100,330,361
|
1,040,307,272
|
1,173,591,345
|
1,173,591,345
|
|
Tổng nợ
|
5,868,798,951
|
5,712,943,735
|
5,629,212,668
|
5,629,212,668
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
649,800,464
|
512,352,040
|
617,868,242
|
617,868,242
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
-5.37 |
0.01 |
3.15 |
0.02 |
|
|
-7.26 |
-7.26 |
2.25 |
2.27 |
|
|
-1.34 |
1100 |
3.17 |
450 |
|
|
-16.95 |
0.02 |
12.72 |
0.11 |
|
|
73.89 |
-0.1 |
140.33 |
1.11 |
|
|
-10.57 |
26.44 |
19.45 |
0.15 |
|
|
-10.57 |
26.44 |
-0.35 |
6.25 |
|
|
122.94 |
124.63 |
90.93 |
90.1 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.