MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

EIC

 Công ty cổ phần EVN Quốc tế (UpCOM)

CTCP EVN Quốc tế - EVNI - EIC
Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) và các đối tác như Công ty cổ phần nhiệt điện Phả Lại, Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam, Tập đoàn Viễn thông Quân đội, Tổng Công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam, Tổng Công ty cổ phần XNK và XD Việt Nam, Ngân hàng Thương mại cổ phần An Bình, Công ty cổ phần đầu tư Bắc Hà đã xúc tiến thành lập Công ty cổ phần EVN Campuchia (tiền thân của Công ty Cổ phần EVN Quốc tế). Công ty cổ phần EVN Campuchia chính thức đi vào hoạt động vào ngày 01/10/2007.
Cập nhật:
09:54 T4, 02/04/2025
22.90
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    22.9
  • Giá trần
    26.3
  • Giá sàn
    19.5
  • Giá mở cửa
    22.9
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 02/07/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 36,677,145
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 26/12/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 14/10/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 21/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 20/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 26%
- 17/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 22/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 14/01/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.39
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.39
  •        P/E :
    16.49
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.68
  •        P/B:
    2.15
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,672
  • KLCP đang niêm yết:
    36,677,145
  • KLCP đang lưu hành:
    36,677,145
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    839.91
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 237,953 3,790,131 561,291 6,383,536
Giá vốn hàng bán 121,356 3,178,968 401,710 5,359,034
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 116,597 611,163 159,581 1,024,503
Lợi nhuận tài chính 1,480,976 23,252,456 32,982,549 1,473,721
Lợi nhuận khác 36,392 2,350
Tổng lợi nhuận trước thuế 74,687 20,929,758 29,474,983 467,106
Lợi nhuận sau thuế 59,749 20,944,695 29,474,983 464,756
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 59,749 20,944,695 29,474,983 464,756
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 119,544,367 139,188,329 136,045,471 106,797,274
Tổng tài sản 435,797,654 455,160,374 451,750,142 423,785,008
Nợ ngắn hạn 8,846,049 46,007,940 12,960,979 32,210,356
Tổng nợ 8,870,409 46,040,300 13,004,439 32,253,816
Vốn chủ sở hữu 426,927,245 409,120,073 438,745,702 391,531,192
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
1.47 4.61 1.16 1.38
11.5 14.03 11.64 10.66
6.94 4.66 21.55 15.94
12.31 30.09 9.75 11.91
12.81 32.84 9.98 12.91
34.82 27.99 532.59 460.05
34.82 27.99 17.49 17.55
3.86 8.38 2.35 7.76
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2402004006000 %2.5 %5 %7.5 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2402004006000 %2.5 %5 %7.5 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2401224360 %2000 %4000 %6000 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2402.557.50 %30 %60 %90 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2402004006000 %6 %12 %18 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.