Thông tin giao dịch
DNH
Công ty Cổ phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi (UpCOM)
Công ty CP Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi, trước đây là Nhà máy Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi, được thành lập vào ngày 21/5/2001 trên cơ sở sáp nhập 2 cụm Nhà máy Thủy điện Đa Nhim - Sông Pha và Hàm Thuận - Đa Mi. Nhà máy Đa Nhim là một trong những công trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở nước ta, thuộc nấc thang trên cùng, khai thác tiềm năng thủy điện to lớn của hệ thống sông Đồng Nai, nằm giáp ranh giữa tỉnh Lâm Đồng và tỉnh Ninh Thuận. Công trình khởi công vào tháng 02/1962, chính thức phát điện tổ máy số 1 và 2 vào ngày 15/01/1964 và đến tháng 12/1964 hoàn thành toàn bộ công trình.
Cập nhật:
14:15 T3, 01/04/2025
45.00
-5 (-10%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
50
-
Giá trần
57.5
-
Giá sàn
42.5
-
Giá mở cửa
49
-
Giá cao nhất
57
-
Giá thấp nhất
45
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
20/03/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
28.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
422,400,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
231,122,558
|
411,513,913
|
680,383,462
|
757,579,420
|
|
Giá vốn hàng bán
|
192,433,263
|
232,222,904
|
260,936,471
|
304,830,989
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
38,689,295
|
179,291,010
|
419,446,991
|
452,748,431
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
33,854,328
|
34,769,100
|
-52,924,967
|
49,465,599
|
|
Lợi nhuận khác
|
3,970
|
1,102,175
|
328,941
|
190,097
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
72,590,166
|
194,204,914
|
348,385,713
|
494,948,144
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
67,497,229
|
157,246,034
|
281,907,702
|
403,587,186
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
67,245,122
|
156,463,053
|
281,544,970
|
401,357,129
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
1,109,973,444
|
1,649,418,178
|
2,012,761,886
|
2,427,645,875
|
|
Tổng tài sản
|
6,926,253,826
|
6,773,946,958
|
7,064,184,156
|
7,477,119,578
|
|
Nợ ngắn hạn
|
233,160,724
|
392,043,485
|
352,748,228
|
925,666,040
|
|
Tổng nợ
|
1,617,671,229
|
1,712,096,733
|
1,715,401,116
|
2,208,045,837
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
5,308,582,597
|
5,061,850,225
|
5,348,783,040
|
5,269,073,742
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
|
|
2.48 |
n/a |
3.24 |
2.66 |
|
|
14.65 |
13.73 |
15.4 |
12.37 |
|
|
10.12 |
n/a |
12.56 |
19.17 |
|
|
11.33 |
7.89 |
15.26 |
14.01 |
|
|
16.9 |
11.36 |
21.02 |
21.26 |
|
|
61.59 |
50.07 |
61.96 |
47.33 |
|
|
61.59 |
50.07 |
61.96 |
57.67 |
|
|
32.95 |
30.55 |
27.37 |
34.12 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.