Thông tin giao dịch
MVN
Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam - CTCP (UpCOM)
Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành lặp nâm 1995 theo Quyết định số 250/TTg ngây 29/4/1995 cùa Thủ tướng Chính phủ. Ngày 29/9/2006, Tổng công ty Hàng hải Việt Nam đã chuyển đổi sang hoạt động theo mô hình cồng ty mẹ - công ty con theo Quyết định số 216/2006/QĐ-TTg cùa Thủ tướng Chính phủ, đồng thời Thủ tướng Chính phủ có Quyết định số 217/2006/QĐ-TTg thành lập Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam.
Cập nhật:
14:15 T4, 26/03/2025
78.50
0.2 (0.26%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
78.3
-
Giá trần
90
-
Giá sàn
66.6
-
Giá mở cửa
80
-
Giá cao nhất
80
-
Giá thấp nhất
77.8
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
08/10/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
10.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
5,420,900
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
3,398,425,515
|
4,648,095,858
|
4,095,255,733
|
4,647,282,068
|
|
Giá vốn hàng bán
|
2,888,928,180
|
3,958,875,733
|
3,399,968,364
|
3,943,861,534
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
506,343,030
|
686,705,346
|
694,087,302
|
698,839,517
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
155,811,564
|
92,709,922
|
-90,938,751
|
144,108,350
|
|
Lợi nhuận khác
|
271,292,400
|
815,777,416
|
436,688,875
|
70,053,091
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
532,061,585
|
1,310,704,318
|
731,110,366
|
509,445,635
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
418,506,168
|
1,137,577,028
|
603,139,288
|
385,381,074
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
264,139,872
|
860,514,231
|
517,731,685
|
300,602,733
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
11,966,764,108
|
13,658,520,426
|
13,960,194,070
|
13,273,534,512
|
|
Tổng tài sản
|
27,507,862,116
|
29,385,267,602
|
29,518,008,120
|
30,386,445,690
|
|
Nợ ngắn hạn
|
7,379,026,532
|
8,300,302,205
|
7,809,036,961
|
8,117,283,146
|
|
Tổng nợ
|
12,148,403,694
|
13,019,118,347
|
12,547,137,598
|
12,974,426,500
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
15,359,458,422
|
16,366,149,255
|
16,970,870,522
|
17,412,019,190
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
n/a |
1.82 |
0.97 |
1.68 |
|
|
7.85 |
9.53 |
8.99 |
10.42 |
|
|
n/a |
16.76 |
19.59 |
32.74 |
|
|
-0.19 |
8.35 |
4.22 |
6.64 |
|
|
-0.48 |
19.15 |
7.56 |
11.6 |
|
|
16.37 |
27.35 |
9.07 |
11.91 |
|
|
16.37 |
27.35 |
18.74 |
16.58 |
|
|
61.5 |
56.41 |
44.19 |
42.76 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.