MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

VNI: 1326.09 -5.83 -0.44%

GTGD: 18,789.043 tỷ VNĐ

Created with Highstock 6.0.1132013301340

HNX: 241.33 -3.23 -1.32%

GTGD: 939.926 tỷ VNĐ

Created with Highstock 6.0.1240242.5245247.5

Thông tin giao dịch

MVN

 Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam - CTCP (UpCOM)

Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam - CTCP - VINALINES - MVN
Tổng công ty Hàng hải Việt Nam thành lặp nâm 1995 theo Quyết định số 250/TTg ngây 29/4/1995 cùa Thủ tướng Chính phủ. Ngày 29/9/2006, Tổng công ty Hàng hải Việt Nam đã chuyển đổi sang hoạt động theo mô hình cồng ty mẹ - công ty con theo Quyết định số 216/2006/QĐ-TTg cùa Thủ tướng Chính phủ, đồng thời Thủ tướng Chính phủ có Quyết định số 217/2006/QĐ-TTg thành lập Công ty mẹ - Tổng công ty Hàng hải Việt Nam.
Cập nhật:
14:15 T4, 26/03/2025
78.50
  0.2 (0.26%)
Khối lượng
8,072
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    78.3
  • Giá trần
    90
  • Giá sàn
    66.6
  • Giá mở cửa
    80
  • Giá cao nhất
    80
  • Giá thấp nhất
    77.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/10/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,420,900
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/09/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.39%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.59
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.59
  •        P/E :
    49.34
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.13
  •        P/B:
    5.55
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    27,411
  • KLCP đang niêm yết:
    6,374,700
  • KLCP đang lưu hành:
    1,200,588,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    94,246.16
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 3,398,425,515 4,648,095,858 4,095,255,733 4,647,282,068
Giá vốn hàng bán 2,888,928,180 3,958,875,733 3,399,968,364 3,943,861,534
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 506,343,030 686,705,346 694,087,302 698,839,517
Lợi nhuận tài chính 155,811,564 92,709,922 -90,938,751 144,108,350
Lợi nhuận khác 271,292,400 815,777,416 436,688,875 70,053,091
Tổng lợi nhuận trước thuế 532,061,585 1,310,704,318 731,110,366 509,445,635
Lợi nhuận sau thuế 418,506,168 1,137,577,028 603,139,288 385,381,074
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 264,139,872 860,514,231 517,731,685 300,602,733
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 11,966,764,108 13,658,520,426 13,960,194,070 13,273,534,512
Tổng tài sản 27,507,862,116 29,385,267,602 29,518,008,120 30,386,445,690
Nợ ngắn hạn 7,379,026,532 8,300,302,205 7,809,036,961 8,117,283,146
Tổng nợ 12,148,403,694 13,019,118,347 12,547,137,598 12,974,426,500
Vốn chủ sở hữu 15,359,458,422 16,366,149,255 16,970,870,522 17,412,019,190
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
n/a 1.82 0.97 1.68
7.85 9.53 8.99 10.42
n/a 16.76 19.59 32.74
-0.19 8.35 4.22 6.64
-0.48 19.15 7.56 11.6
16.37 27.35 9.07 11.91
16.37 27.35 18.74 16.58
61.5 56.41 44.19 42.76
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q4/23Q2/24Q3/24Q4/24012k24k36k0.8 %1.6 %2.4 %3.2 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q4/23Q2/24Q3/24Q4/2408k16k24k1.5 %3 %4.5 %6 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q4/23Q2/24Q3/24Q4/2402k4k6k5 %10 %15 %20 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q4/23Q2/24Q3/24Q4/2402k4k6k14.4 %16 %17.6 %19.2 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q4/23Q2/24Q3/24Q4/24012k24k36k42.4 %43.2 %44 %44.8 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.