Thông tin giao dịch
VTH
Công ty Cổ phần Tập đoàn Việt Thái (HNX)
Công ty cổ phần dây cáp điện Việt Thái tiền thân là 3 xí nghiệp thành viên của Côn ty cổ phần dây cáp điện Việt Nam (CADIVI) được tách ra và chuyển đổi thành Công ty Cổ phần. Ngày 29/10/2014, cổ phiếu của Công ty chính thức được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán HN. Ngành nghề kinh doanh" sản xuất, kinh doanh các mặt hàng: đồng, thau, nhôm, dây cáp điện. Đại lý bán hàng và dịch vụ thương mại. Kinh doanh xuất nhập khẩu máy móc, thiết bị và phụ tùng.
Cập nhật:
15:15 T5, 10/04/2025
8.10
-0.9 (-10%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
9
-
Giá trần
9.9
-
Giá sàn
8.1
-
Giá mở cửa
9.7
-
Giá cao nhất
9.7
-
Giá thấp nhất
8.1
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
29/10/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
17.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
5,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
91,908,056
|
134,035,620
|
244,179,082
|
293,411,921
|
|
Giá vốn hàng bán
|
77,177,704
|
119,481,776
|
224,562,754
|
262,216,908
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
10,009,657
|
14,553,844
|
18,590,041
|
30,924,958
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-3,327,925
|
-3,406,729
|
-4,268,947
|
-4,429,908
|
|
Lợi nhuận khác
|
67,757
|
-15,124
|
-50,316
|
-409,890
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
954,647
|
2,631,801
|
2,953,891
|
6,931,586
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
763,717
|
2,105,441
|
2,363,112
|
5,461,652
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
763,717
|
2,105,441
|
2,363,112
|
5,461,652
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
279,965,198
|
306,767,802
|
345,740,391
|
399,884,102
|
|
Tổng tài sản
|
371,742,321
|
401,876,237
|
455,608,102
|
510,393,172
|
|
Nợ ngắn hạn
|
261,058,175
|
288,175,003
|
341,624,113
|
386,050,314
|
|
Tổng nợ
|
282,490,381
|
310,518,855
|
362,198,931
|
411,522,349
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
89,251,940
|
91,357,382
|
93,409,172
|
98,870,824
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
0.02 |
0.85 |
0.84 |
1.17 |
|
|
15.8 |
16.65 |
11.2 |
12.37 |
|
|
470 |
14.71 |
11.19 |
6.84 |
|
|
0.06 |
2.22 |
1.89 |
1.81 |
|
|
0.11 |
5.1 |
7.5 |
9.43 |
|
|
7.02 |
7.88 |
1.3 |
1.21 |
|
|
7.02 |
7.88 |
13.2 |
9.55 |
|
|
49.23 |
56.43 |
74.79 |
80.81 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.