Thông tin giao dịch
PHR
Công ty cổ phần Cao su Phước Hòa (HOSE)
Tiền thân của Công ty là đồn điền cao su Phước Hòa, sau ngày Miền Nam hoàn toàn giải phóng, đổi tên thành Nông trường Cao su Quốc Doanh Phước Hòa.Năm 1982, Công ty Cao su Phước Hòa được Tổng cục Cao su Việt Nam thành lập và đến năm 1993, Công ty Cao su Phước Hòa được thành lập lại theo quyết định số 142NN/QĐ ngày 04/03/1993 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & Công nghiệp thực phẩm (nay là Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn), là doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam.
Cập nhật:
15:15 T6, 28/03/2025
68.00
1 (1.49%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
67
-
Giá trần
71.6
-
Giá sàn
62.4
-
Giá mở cửa
67.5
-
Giá cao nhất
68.1
-
Giá thấp nhất
66.5
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
210,200
-
GT Mua
18.36 (Tỷ)
-
GT Bán
4.14 (Tỷ)
-
Room còn lại
31.54
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
18/08/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
43.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
81,300,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
323,362,252
|
271,948,927
|
411,711,310
|
627,894,042
|
|
Giá vốn hàng bán
|
250,888,385
|
214,416,323
|
328,931,363
|
416,342,811
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
72,473,867
|
57,532,604
|
82,779,947
|
209,725,219
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
25,108,838
|
28,136,394
|
41,780,013
|
74,851,554
|
|
Lợi nhuận khác
|
162,294
|
1,677,546
|
792,014
|
61,662,289
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
90,271,537
|
81,148,720
|
116,069,584
|
268,321,475
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
78,438,409
|
70,330,784
|
104,180,883
|
242,003,366
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
73,077,182
|
64,625,712
|
98,276,646
|
233,460,568
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
2,692,676,147
|
2,686,356,939
|
2,664,201,599
|
2,572,841,321
|
|
Tổng tài sản
|
5,989,732,709
|
5,994,554,606
|
6,041,710,957
|
5,943,682,733
|
|
Nợ ngắn hạn
|
635,405,321
|
559,508,395
|
543,305,044
|
619,607,973
|
|
Tổng nợ
|
2,089,875,951
|
2,005,827,604
|
1,948,224,059
|
2,012,167,626
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
3,899,856,758
|
3,988,727,002
|
4,093,486,898
|
3,931,515,106
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2023 |
Năm 2023 |
Năm 2023 |
Năm 2023 |
|
|
0.07 |
0.07 |
0.07 |
0.07 |
|
|
9.73 |
9.73 |
9.73 |
9.73 |
|
|
710 |
710 |
710 |
710 |
|
|
22.59 |
22.59 |
22.59 |
22.59 |
|
|
15.25 |
15.25 |
15.25 |
15.25 |
|
|
6100 |
6100 |
6100 |
6100 |
|
|
2000 |
2000 |
2000 |
2000 |
|
|
111.11 |
111.11 |
111.11 |
111.11 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.