Thông tin giao dịch
TTE
Công ty Cổ phần Đầu tư Năng lượng Trường Thịnh (HOSE)
CTCP Đầu tư Năng lượng Trường Thịnh (TTE) tiền thân là Nhà máy Thủy điện Đăk Ne và được tách ra từ CTCP Tấn Phát. TTE được đăng ký lần đầu ngày 21/05/2014 với tên gọi là CTCP Thủy điện Đăkne và vốn điều lệ 25.384.000.000 đồng.
Đưa cp vào diện kiểm soát từ 11.4.2025 do LNST của cổ đông Công ty mẹ trên BCTC HN kiểm toán 2023 và 2024 là số âm.
Cập nhật:
15:15 T5, 10/04/2025
37.40
-2.8 (-6.97%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
40.2
-
Giá trần
43
-
Giá sàn
37.4
-
Giá mở cửa
37.4
-
Giá cao nhất
37.4
-
Giá thấp nhất
37.4
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
49.95
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
10/12/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
16.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
34,035,757
|
25,555,673
|
142,661,692
|
40,120,668
|
|
Giá vốn hàng bán
|
14,073,146
|
13,732,705
|
54,562,130
|
13,879,205
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
19,962,611
|
11,822,968
|
88,099,561
|
26,241,463
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-14,737,146
|
-13,848,105
|
-63,615,884
|
-25,817,272
|
|
Lợi nhuận khác
|
-909,160
|
-99,395
|
-460,814
|
-84,848
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
2,847,746
|
-3,761,523
|
4,748,311
|
-1,378,487
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
2,454,246
|
-3,761,523
|
-1,665,559
|
-2,065,946
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
2,401,249
|
-3,796,665
|
-1,857,096
|
-2,234,873
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
266,216,364
|
241,406,110
|
300,402,430
|
34,204,820
|
|
Tổng tài sản
|
1,205,917,840
|
1,170,315,379
|
1,250,101,119
|
909,297,922
|
|
Nợ ngắn hạn
|
143,010,231
|
411,332,604
|
190,235,253
|
145,413,011
|
|
Tổng nợ
|
882,366,552
|
850,508,907
|
929,025,124
|
626,107,876
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
321,390,164
|
319,806,471
|
321,075,995
|
283,190,046
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2023 |
|
|
0.43 |
0.37 |
-1.13 |
-0.06 |
|
|
10.89 |
11.25 |
9.5 |
11.08 |
|
|
25 |
36.62 |
-8.98 |
-181.67 |
|
|
1.22 |
1.17 |
-3.42 |
-0.15 |
|
|
4.05 |
3.66 |
-11.94 |
-0.58 |
|
|
55.76 |
54.9 |
41.15 |
-1.3 |
|
|
55.76 |
54.9 |
41.15 |
61.75 |
|
|
69.81 |
68 |
71.38 |
74.32 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.